Phòng Địa mạo và Cổ địa lý


I. Thông tin chung:

                Trưởng phòng: TS. NCVCC Phan Đông Pha

                PhóTrưởng phòng: Ths. Lê Đình Nam

                Điện thoại: 024.3.756.3533

                Địa chỉ: Phòng 203, 207 -Nhà A27, Viện Địa chất và Địa vật lý biển

II. Cán bộ hiện đang công tác

         1. TS.NCVC. Phan Đông Pha

          2. ThS.NCVC. Lê Đình Nam

          3. CN.NCV. Trần Xuân Lợi

          4. ThS.NCVC. Trần Hoàng Yến

          5. ThS.NCV. Vũ Lê Phương

Trưởng phòng

TS.NCVC. Phan Đông Pha

Email: phandongpha@gmail.com

 Phó Trưởng phòng

ThS.NCV. Lê Đình Nam

Email: nam2801@yahoo.co.uk

4. Lịch sử thành lập

Phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý được hình thành từ nhóm nghiên cứu địa mạo biển (Tổ Địa mạo biển) thuộc Phân viện Hải dương học tại Hà Nội, và phát triển cho đến ngày nay qua các giai đoạn:

+ Năm 1993, Tổ Địa mạo biển là bộ phận chuyên môn ra đời cùng thời điểm thành lập Phân viện Hải dương học tại Hà Nội theo Quyết định số 53/KHCNQG-QĐ ngày 22 tháng 6 năm 1993 của Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ quốc gia.

+ Năm 2005, Tổ Địa mạo biển được nâng cấp trở thành Phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý, trùng với thời điểm Phân viện Hải dương học tại Hà Nội được nâng cấp thành Viện Địa chất và Địa vật lý biển - Một viện nghiên cứu cấp cơ sở thuộc Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Theo Quyết định Số 747/QĐ-VKHCNVN, ngày 02 tháng 6 năm 2005 của Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam.

+ Năm 2008, Viện Địa chất và Địa vật lý biển trở thành viện nghiên cứu cấp Quốc gia theo Quyết định 1107/QĐ-VKHCNVN ngày 20/6/2008 của Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, trên tinh thần Nghị định số 62/2008/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ. Từ đó đến nay, Phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý là phòng nghiên cứu chuyên môn của Viện Địa chất và Địa vật lý biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.

* Lãnh đạo Phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý qua các thời kỳ:

Từ 6/1993 đến 10/2005: TS. Nguyễn Thế Tiệp, quản lý phòng

Từ 6/2005 đến 10/2010: TS. Nguyễn Thế Tiệp, quản lý phòng

Từ 11/2010 đến 5/2012: CN. Lê Đình Nam, Phó trưởng phòng, phụ trách phòng

Từ 6/2012 đến nay: TS. Phan Đông Pha, Trưởng phòng. CN. Lê Đình Nam, Phó trưởng phòng.

* Các thành viên đã từng công tác tại Phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý:

1. TS. Nguyễn Thế Tiệp (nguyên Viện trưởng Viện Địa chất và Địa vật lý biển từ 2003-2010, quản lý phòng). Đã nghỉ hưu từ năm 2010.

2. CN. Phạm Hồng Cường (nguyên là cán bộ nghiên cứu thuộc phòng từ năm 1995-1998). Hiện đang công tác tại Trung tâm Dữ liệu Khoa học và Công nghệ biển, Viện Địa chất và Địa vật lý biển thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Chức vụ: Nghiên cứu viên.

3. TS. Vũ Thị Thu Hoài (nguyên cán bộ nghiên cứu thuộc phòng từ năm 2000-2004). Hiện đang công tác tại Bộ Tài nguyên và Môi trường. Chức vụ: Chuyên viên.

4. ThS. Phạm Tuấn Huy (nguyên cán bộ nghiên cứu thuộc phòng từ năm 2002-2005). Hiện đang công tác tại Ban Kiểm tra, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Chức vụ: Trưởng ban.

 

5. Chức năng nhiệm vụ

            5.1- Chức năng:

- Nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu ứng dụng và triển khai những vấn đề về địa mạo, trầm tích, cổ sinh- địa tầng và cổ địa lý trong lĩnh vực khoa học và công nghệ biển.

- Thông tin, tư vấn và đào tạo cán bộ KHCN thuộc chuyên ngành liên quan.           

 

5.2- Nhiệm vụ:

- Nghiên cứu cơ bản:

+ Nghiên cứu hình thái, kiến trúc và động lực thành tạo địa hình, nguồn gốc hình thành và lịch sử phát triển của địa hình đáy biển và đới ven bờ.

+ Lịch sử hình thành và tiến hóa các bồn trầm tích Kainozoi lãnh thổ Việt Nam;

+ Nghiên cứu các điều kiện cổ địa lý (cổ địa mạo, cổ khí hậu, dao động mực nước đại dương, cổ sinh thái,….) trong mối liên quan với các quá trình tiến hóa bồn trầm tích Kainozoi, lịch sử phát triển địa hình và biến đổi khí hậu.

- Nghiên cứu ứng dụng:

+ Nghiên cứu đặc điểm địa hình, địa mạo biển làm cơ sở khoa học phục vụ cho quy hoạch phát triển KT-XH các vùng biển và ven biển; phát hiện các dạng tai biến tiềm ẩn; tìm kiếm khoáng sản và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên;

+ Nghiên cứu, đánh giá chất lượng, trữ lượng và khả năng sử dụng các loại hình khoáng sản ngoại sinh;

+ Nghiên cứu, đánh giá các loại hình tai biến trượt lở đất, lũ quét- lũ bùn đá và xói lở- bồi tụ bờ sông- bờ biển, nứt- sụt đất khu vực phát triển đá vôi phục vụ công tác cảnh báo, phân vùng nguy cơ tai biến, làm cơ sở khoa học cho quản lý và quy hoạch lãnh thổ theo hướng phát triển bền vững;

+ Phối hợp với các đơn vị trong và ngoài Viện triển khai các đề tài, dự án và hợp đồng sản xuất thuộc các lĩnh vực nghiên cứu liên quan.

+ Tổ chức triển khai, ứng dụng các kết quả nghiên cứu, thực hiện chuyển giao công nghệ và tăng cường hợp tác quốc tế nâng cao hiệu quả nghiên cứu.

Thông tin, tư vấn và đào tạo cán bộ KHCN thuộc chuyên ngành liên quan. 

 

6. Các đề tài đã chủ trì.

6.1. Đề tài độc lập cấp Nhà nước

TT

Tên đề tài đã chủ trì

Năm thực hiện

Đã nghiệm thu

Kết quả

1

Phân loại các kiểu bờ biển Việt Nam (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

1980-1986

Đã nghiệm thu

Bản đồ các kiểu bờ biển Việt Nam được in trong tập Atlas quốc gia

2

Địa chất, kiến tạo thềm lục địa Việt Nam

(TS. Nguyễn Thế Tiệp chủ biên bản đồ Địa mạo)

(48B-03-01)

1989-1990

Đã nghiệm thu

- Loạt bản đồ về địa chất, địa mạo, kiến tạo thềm lục địa Việt Nam.

- Báo cáo khoa học.

3

Đặc điểm cấu trúc sâu và địa động lực thềm lục địa Việt Nam (TS. Nguyễn Thế Tiệp chủ biên bản đồ Địa mạo)

1989-1990

Đã nghiệm thu

Loạt bản đồ cấu trúc sâu địa động lực thềm lục địa Việt Nam.

4

Cơ sở khoa học cho việc xác định ranh giới ngoài của thềm lục địa Việt Nam (TS. Nguyễn Thế Tiệp làm Phó chủ nhiệm)

1994-2000

Đã nghiệm thu

Tập báo cáo cơ sở khoa học về các điều kiện tự nhiên và pháp lý sử dụng để vạch ranh giới chủ quyền quốc gia trên biển

5

Đặc điểm địa mạo Biển Đông ven bờ khu vực Đèo Ngang - Nga Sơn (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

 

1994

Đã nghiệm thu

Bản đồ địa mạo tỷ lệ 1:500.000 và thuyết minh phục vụ cho tìm kiếm khoáng sản rắn.

6

Đặc điểm địa mạo vùng biển nông ven bờ 0-30m nước khu vực Hà Tiên - Cà Mau (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

1995 -1996

Đã nghiệm thu

Bản đồ địa mạo biển nông ven bờ khu vực Hà Tiên-Cà Mau tỷ lệ 1:500.000 và thuyết minh phục vụ cho Cục Địa chất Việt Nam tìm kiếm thăm dò khoáng sản.

7

Biên tập, xuất bản tập bản đồ các điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

(KC-09-24)

2005 -2006

Đã nghiệm thu

Tập Atlas bằng tiếng Anh và tiếng Việt đầu tiên trong lĩnh vực nghiên cứu biển.

8

Xây dựng tập bản đồ các điều kiện tự nhiên và môi trường vùng quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa phục vụ thực thi chủ quyền Quốc gia và quy hoạch phát triển kinh tế biển (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

 (BĐ-HĐ)

Đã nghiệm thu

Tập bản đồ các điều kiện tự nhiên và môi trường của 2 quần đảo tranh chấp Hoàng Sa và Trường Sa phục vụ cho mục đích bảo vệ chủ quyền và phát triển kinh tế

9

Điều tra đánh giá các loại hình tai biến thiên nhiên khu vực Quần đảo Trường Sa và đề xuất các biện pháp phòng chống làm giảm nhẹ thiên tai (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

 (BĐ-HĐ)

2008 -2010

Đã nghiệm thu

Bộ tài liệu về các loại hình tai biến thiên nhiên vùng Quần đảo Trường Sa và các giải pháp phòng tránh.

 

10

Nghiên cứu cấu trúc sâu địa chất vùng nước sâu (trên 200m) Nam Việt Nam làm cơ sở khoa học để tìm kiếm khoáng sản liên quan (đến vĩ tuyến 160N và kinh độ 1130E) (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

 

(KC-09/06-10)

2008 -2010

 

Đã nghiệm thu

 

 

Các bản đồ, văn liệu về cấu trúc sâu địa chất (trên 200m) Nam Việt Nam phục vụ cho tìm kiếm khoáng sản 

 

6.2. Đề tài NCCB/NAFOSTED

TT

Tên đề tài đã chủ trì

Năm thực hiện

Đã nghiệm thu

Kết quả

1

Sự tiến hóa của địa hình đáy Biển Đông Việt Nam (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

1999 -2001

Đã nghiệm thu

Công bố 3 công trình trên tạp chí khoa học, cung cấp cơ sở khoa học làm tiền đề tìm kiếm khoáng sản.

2

Đặc điểm tiến hóa địa hình đáy biển của đới rift sông Hồng (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

2002 -2004

Đã nghiệm thu

Lập lại lịch sử tiến hóa của địa hình làm cơ sở khoa học cho tìm kiếm dầu khí bể sông Hồng

3

Đặc điểm phân dị địa hình đáy biển vùng quần đảo Hoàng Sa (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

2005 -2007

Đã nghiệm thu

Bản đồ địa hình, độ sâu, địa mạo làm cơ sở cho xác định ranh giới lãnh hải của Việt Nam tại quần đảo này

4

Lịch sử tiến hoá các thành tạo trầm tích Paleogen/Neogen trong mối quan hệ với đới đứt gãy Sông Ba (chủ nhiệm: ThS. Phan Đông Pha)

2006 -2008

Đã nghiệm thu

Đặc điểm thạch học, khoáng vật, tướng- trầm tích trầm tích Đệ tam. Xác lập các giai đoạn tiến hóa các bồn trũng Đệ tam trong mối quan hệ với đới đứt gãy Sông Ba.

 

6.3. Đề tài nghiên cứu độc lập cấp Bộ và Viện HLKH&CN Việt Nam.

TT

Tên đề tài đã chủ trì

Năm thực hiện

Đã nghiệm thu

Kết quả

1

Đặc điểm địa mạo vùng biển nông ven bờ 0-30m nước khu vực Hà Tiên- Cà Mau (Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

1995 -1996

Đã nghiệm thu

Bản đồ địa mạo biển nông ven bờ khu vực Hà Tiên- Cà Mau tỷ lệ 1:500.000 và thuyết minh phục vụ cho Cục Địa chất Việt Nam tìm kiếm thăm dò khoáng sản.

2

Nghiên cứu các loại hình tai biến địa chất và đặc điểm phóng xạ đới ven biển Việt Nam (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

1999 -2000

Đã nghiệm thu

Tổng hợp được toàn bộ các loại hình tai biến ven biển, đưa ra nguyên nhân, quy luật phân bố và dự báo tai biến phục vụ phòng chống giảm nhẹ thiên tai.

3

Nghiên cứu đánh giá môi trường địa chất đới ven biển Hải Phòng- Ninh Bình phục vụ quy hoạch phát triển KTXH và bảo vệ môi trường (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

2002 -2005

Đã nghiệm thu

Các sản phẩm phục vụ trực tiếp cho quy hoạch kinh tế.

4

Nghiên cứu đánh giá chi tiết tai biến lũ quét- lũ bùn đá ở thành phố Đà Nẵng, đề xuất các giải pháp phòng tránh phục vụ phát triển bền vững kinh tế- xã hội và bảo vệ môi trường (chủ nhiệm: TS. Phan Đông Pha)

2010-2011

Đã nghiệm thu

Đánh giá hiện trạng tai biến lũ quét- lũ bùn đá khu vực TP. Đà Nẵng. Trên cơ sở xác định nguyên nhân và cơ chế hình thành để phân vùng nguy cơ LQ-LBĐ cho toàn khu vực ở tỷ lệ 1/50.000 và lưu vực Luông Đông ở tỷ lệ 1/10.000; Đề xuất các giải pháp phòng tránh.

5

Tiến hóa trầm tích đới ven bờ khu vực Tuy Hòa- Nha Trang trong mối liên quan với biến đổi khí hậu và dao động mực nước biển kỷ Đệ tứ (chủ nhiệm: TS. Phan Đông Pha)

2013-2014

Đã nghiệm thu

Xác lập được các giai đoạn tiến hóa trầm tích khu vực Tuy Hòa- Nha Trang trong mối liên quan với biến đổi khí hậu và dao động mực nước biển kỷ Đệ tứ.

6

Xây dựng bộ sưu tập mẫu đá, khoáng vật và khoáng sản phần biển và hải đảo, Miền Nam Việt Nam (chủ nhiệm DATP: TS. Phan Đông Pha)

2016-2021

Đang thực hiện

 

7

Nghiên cứu lịch sử phát triển các thành tạo trầm tích Đệ tam đới đứt gãy Cao Bằng- Tiên Yên, Đông Bắc Việt Nam và khoáng sản liên quan (chủ nhiệm: TS. Phan Đông Pha)

2017-2018

Đang thực hiện

 

8

Đặc điểm cấu trúc khu vực trung tâm bồn trũng Sông Hồng và khoáng sản than nâu liên quan. (chủ nhiệm: TS. Phan Đông Pha)

2018-2019

Đang thực hiện

 

 

6.4. Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở cấp Viện

TT

Tên đề tài đã chủ trì

Năm thực hiện

Đã nghiệm thu

Kết quả

1

Sự dao động mực nước Biển Đông (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

1990-1991

Đã nghiệm thu

- Phân loại các thời kỳ dao động mực nước biển trong Holocen hiện đại.

- Ảnh hưởng của dao động mực nước tới môi trường đới ven biển

2

Quá trình tiến hóa bờ biển delta sông Hồng (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

1991-1992

Đã nghiệm thu

Xác lập được các chu kỳ tiến hóa bờ biển phục vụ cho đánh giá xói lở và bồi tụ bờ biển.

3

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chất và địa vật lý biển (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp)

1995-1996

Đã nghiệm thu

Cơ sở dữ liệu địa chất - địa vật lý biển phục vụ nghiên cứu điều tra cơ bản.

4

Đặc điểm địa hình địa mạo đáy biển Vịnh Bắc Bộ (chủ nhiệm: CN. Trần Xuân Lợi)

2001-2002

Đã nghiệm thu

Bản đồ địa mạo đáy biển Vịnh Bắc Bộ tỷ lệ 1/1.000.000

5

Đặc điểm trầm tích hiện đại khu vực bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn, Ninh Bình (chủ nhiệm: ThS. Phan Đông Pha)

2002

Đã nghiệm thu

Đặc điểm thạch học, khoáng vật, tướng trầm tích. Xác lập các quy luật phân bố tướng- trầm tích trong không gian và theo thời gian. Đặc điểm môi trường trầm tích phục vụ công tác quy hoạch lãnh thổ vùng bãi bồi ven biển Kim Sơn, Ninh Bình

6

Đặc điểm địa hình địa mạo đáy biển Tây Nam liên hệ với dao động mực nước biển (chủ nhiệm: CN. Trần Xuân Lợi)

2003-2004

Đã nghiệm thu

Bản đồ địa mạo đáy biển vùng biển Tây Nam tỷ lệ 1/500.000

7

Mối liên hệ giữa mực nước biển với các bậc thềm khu vực quần đảo Trường Sa (chủ nhiệm: CN. Trần Xuân Lợi)

2005-2006

Đã nghiệm thu

Bản đồ địa mạo đáy biển vùng biển Trường Sa tỷ lệ 1/500.000

8

Đặc điểm thạch học- tướng đá trầm tích Đệ tam các trũng Cheo Reo- Phú Túc, Gia Lai (chủ nhiệm: ThS. Phan Đông Pha)

2006

Đã nghiệm thu

Đặc điểm thạch học, khoáng vật, tướng đá của các thành tạo trầm tích Đệ tam tại các bồn trũng Cheo Reo và Phú Túc. Xác lập các tổ hợp thạch học- khoáng vật, các tổ hợp tướng trầm tích của chúng

9

Đặc điểm sét trầm tích Đệ tứ tỉnh Ninh Bình (chủ nhiệm: ThS. Phan Đông Pha)

2007

Đã nghiệm thu

Đặc điểm thành phần vật chất, tướng trầm tích sét trầm tích Đệ tứ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Đánh giá chất lượng và tiềm năng khoáng sản sét liên quan

10

Đặc điểm địa mạo dải ven bờ đồng bằng sông Cửu Long (từ Vũng Tàu - Cà Mau) (chủ nhiệm: CN. Lê Đình Nam)

2007-2008

Đã nghiệm thu

Bản đồ địa mạo và quy luật thành tạo địa hình dải ven bờ đồng bằng sông Cửu Long (từ Vũng Tàu - Cà Mau)

11

Áp dụng phương pháp side scansonar để nghiên cứu phân bố trầm tích tầng mặt (Áp dụng để thành lập bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển Cô Tô) (chủ nhiệm: CN. Lê Đình Nam)

2009-2010

Đã nghiệm thu

Lần đầu tiên sử dụng phương pháp side scansonar để nghiên cứu phân bố trầm tích tầng mặt (Áp dụng để thành lập bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển Cô Tô)

12

Ứng dụng các phương pháp địa chất - địa vật lý nhằm xác định các dấu hiệu cổ địa lý phía Nam thềm lục địa Đông Nam Việt Nam (chủ nhiệm: CN. Trần Hoàng Yến)

2011

Đã nghiệm thu

Tính hiệu quả trong việc ứng dụng các phương pháp địa chất - địa vật lý nhằm xác định các dấu hiệu cổ địa lý

13

Nghiên cứu xây dựng bản đồ Độ sâu đáy biển và bản đồ Địa mạo khu vực quần đảo Trường Sa tỷ lệ 1/250.000 (Phòng ĐMB&CĐL chủ trì thực hiện bản đồ địa mạo)

2012

Đã nghiệm thu

Nghiên cứu thành lập bản đồ Độ sâu đáy biển và bản đồ Địa mạo khu vực QĐ. Trường Sa ở tỷ lệ 1/250.000 trên cơ sở các tài liệu mới được cập nhật và nghiên cứu bổ xung

14

Đặc điểm địa hình địa mạo đáy biển khu vực Nam Trung Bộ (Tọa độ 9o5-14o5N; 109o-112oE) (chủ nhiệm: CN. Trần Xuân Lợi)

2013

Đã nghiệm thu

Bản đồ địa mạo tỷ lệ 1/500.000 và quy luật thành tạo địa hình đáy biển khu vực Nam Trung Bộ

15

Nghiên cứu đặc điểm địa mạo khu vực trũng sâu Biển Đông (chủ nhiệm: ThS. Lê Đình Nam)

2014

Đã nghiệm thu

Bản đồ địa mạo tỷ lệ 1/500.000 và quy luật thành tạo địa hình trũng sâu Biển Đông

 

Nghiên cứu đặc điểm địa mạo khu vực cụm đảo Song Tử - Quần đảo Trường Sa (Khánh Hòa) (chủ nhiệm: ThS. Vũ Lê Phương)

2015

Đã nghiệm thu

Bản đồ địa mạo khu vực cụm đảo Song Tử - Quần đảo Trường Sa (Khánh Hòa)

 

Nghiên cứu đặc điểm địa chất - địa mạo các bar, doi cát biển Holocen muộn đới ven biển Thái Bình - Ninh Bình (chủ nhiệm: ThS. Trần Hoàng Yến)

2016

Đã nghiệm thu

Bản đồ phân bố các bar, doi cát biển Holocen muộn đới ven biển Thái Bình - Ninh Bình.

 

Đặc điểm Địa mạo đáy biển vùng Tư Chính - Vũng Mây và phụ cận (chủ nhiệm: CN. Trần Xuân Lợi)

2017

Đã nghiệm thu

Bản đồ địa mạo đáy biển vùng Tư Chính - Vũng Mây và phụ cận

 

Nghiên cứu điều kiện cổ môi trường và cổ khí hậu trũng Na Dương, tỉnh Lạng Sơn trong thời kỳ Đệ tam qua các phát hiện mới về cổ sinh (chủ nhiệm: TS. Phan Đông Pha)

2018

Đang thực hiện

 

 

7. Các công trình đã công bố

7.1. Các bài báo đã công bố

TT

Tên công trình

(bài báo, công trình...)

Tác giả

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng công trình)

Năm công bố

  1.  

Các đường bờ biển cổ trong thống toàn tân ở miền Bắc Việt Nam.

Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp và nnk.

T/c Khảo Cổ học,  số 1, Hà Nội.

1980

  1.  

Quá trình thành tạo và phát triển đới bờ biển miền Bắc Việt Nam.

Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp

Thông báo Khoa học, Viện KHVN, Hà Nội.

1980

  1.  

Các kiểu bờ biển Việt Nam

Nguyễn Thế Tiệp.

Chuyên khảo KHTĐ, tập 2, Hà Nội.

1982

  1.  

Sự di chuyển bồi tích dọc bờ dưới tác dụng của sóng gió.

Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp.

T/c Các KH về TĐ, tập ?, tr.97, Hà Nội.

1982

  1.  

Những dấu vết đường bờ cổ ở thềm lục địa Việt Nam.

Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp

T/c Khảo cổ học, tr.44-47, Hà Nội.

1983

  1.  

Thềm lục địa cổ Việt Nam ở Biển Đông.

Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp

T/c. Khảo cổ học, tr.45-48, Hà Nội.

1984

  1.  

Vài nét về cảnh quan vùng vịnh Hạ Long.

Đậu Hiển, Nguyễn Thế Tiệp.

T/c Khảo cổ học, tr.56-58, Hà Nội.

1984

  1.  

Sự phân dị trầm tích hiện đại ở các bãi biển Việt Nam.

Nguyễn Thế Tiệp

TT KHKT ĐC, tập 2, Hà Nội.

1985

  1.  

Đặc điểm địa mạo thềm lục địa Việt Nam và các vùng kế cận.

Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp.

T/c Khảo cổ học, số 2, tr.8-12, Hà Nội.

1985

  1.  

Bản đồ phân loại các kiểu bờ biển Việt Nam tỷ lệ 1:1.000.000.

Nguyễn Thế Tiệp

Atlas Quốc gia

1985

  1.  

Tiến hoá trũng Trường Sơn trong Paleozoi sớm- giữa

Phan Văn Quýnh, Phan Duy Ngà, Nguyễn Văn Phúc, Phan Đông Pha, Trần Ngọc Nam, Nguyễn Văn Đài

T/c Khoa học Trường ĐHTH Hà Nội. N.4/1985, tr.44-48, Hà Nội.

1985

  1.  

Các thời kỳ biển trong Đệ Tứ ở nước ta và ý nghĩa của việc nghiên cứu chúng.

Nguyễn Ngọc, Nguyễn Thế Tiệp

T/c Khảo cổ học, số 2, tr.4-6, Hà Nội.

1987

  1.  

Các thềm biển ở Việt Nam và Campuchia.

Nguyễn Thế Thôn, Nguyễn Thế Tiệp

Thông báo Khoa học, VKHVN, tập 2, Hà Nội.

1987

  1.  

Về các mực biển cổ trong quá trình thành tạo và phát triển các đồng bằng ven biển cửa sông.

Nguyễn Thế Tiệp

Thông báo Khoa học, VKHVN, tập 2, tr.51-53, Hà Nội.

1987

  1.  

Thềm biển ở Việt Nam với các tầng trầm tích tương ứng.

Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Thế Tiệp

T/c Địa lý, ĐHTH Hà Nội, số 1, Hà Nội.

1988

  1.  

Lịch sử phát triển các mực biển cổ ở Việt Nam.

Nguyễn Thế Tiệp

T/c Các KH về TĐ, tr.50, Hà Nội.

1989

  1.  

Một số đặc điểm kiến trúc hình thái thềm lục địa Việt Nam và các vùng kế cận.

Nguyễn Thế Tiệp

T/c Các KH về TĐ, tr.106, Hà Nội.

1990

  1.  

Liên hệ các bậc địa hình với các thời kỳ biển dùng trên thềm lục địa Việt Nam.

Nguyễn Thế Tiệp

T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, tập 3, tr. 192-198, Hà Nội.

?

  1.  

Quaternary sea level change in Vietnam.

Nguyen The Tiep

Marine Geol-Geoph., Vol. IV, p.91-101.

?

  1.  

Geomorphological and geological features of the Truong Sa archipelago

Nguyen The Tiep

Marine Geol-Geoph., Vol. IV, p.200-210.

?

  1.  

Preliminary results of the geophysical and atmospheric investigation in Truong Sa islands.

Bui Cong Que, Nguyen The Tiep

Marine Geol-Geoph., Vol IV, p.195-199.

?

  1.  

Các giai đoạn phát triển địa hình Biển Đông.

Nguyễn Thế Tiệp

T/t ĐC-ĐVLB, tập V, tr.69-76, Hà Nội.

?

  1.  

Đặc điểm trầm tích môi trường tương tác thạch động lực của vùng tiền châu thổ sông Hồng.

Trần Nghi, Nguyễn Thế Tiệp.

T/c Các KH về TĐ, số 2, Hà Nội.

1993

  1.  

Khái quát về địa chất và địa mạo khu vực đáy biển miền Trung.

Nguyễn Thế Tiệp

T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, tập ?, Hà Nội.

1995

  1.  

Bước đầu khảo sát đặc điểm địa vật lý và vật lý khí quyển trên vùng quần đảo Trường Sa.

Bùi Công Quế, Nguyễn Thế Tiệp

T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, tập ?, Hà Nội.

1995

  1.  

Đặc điểm phân hóa địa hình dải ven bờ delta sông Hồng.

Nguyễn Thế Tiệp.

T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, tập ?, Hà Nội.

1995

  1.  

Mối tương quan giữa địa hình và cấu trúc sâu của vỏ Trái Đất trên Biển Đông Việt Nam

Nguyễn Thế Tiệp

T/c Các KH về TĐ, số 3, Hà Nội.

1996

  1.  

Đặc điểm địa mạo và địa chất vùng quần đảo Trường Sa.

Nguyễn Thế Tiệp

T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, tập ?, Hà Nội.

1996

  1.  

Đặc điểm trầm tích Kainozoi đới đứt gãy Sông Ba

Lê Thị Nghinh, Đào Thị Miên, Phan Đông Pha

Địa chất Tài nguyên, T.I, tr.247-251, Nxb. KH&KT, Hà Nội.

1996

  1.  

Cổ địa lý các thời kỳ thành tạo trầm tích chứa than Triat thượng (T3 n- r) Suốí Bàng ở Tây Bắc Việt Nam

Phạm Thế Hiện, Phan Đông Pha

Địa chất Tài nguyên, T.I, tr.252-259, Nxb. KH&KT, Hà Nội.

1996

  1.  

Đặc điểm trầm tích Đệ tứ và vàng sa khoáng liên quan khu vực Ngân Sơn (Cao Bằng)

Phan Đông Pha

Địa chất Tài nguyên, tập I, tr.390-395, Nxb. KH&KT, Hà Nội.

1996

  1.  

Đặc điểm phân bố và chất lượng nguyên liệu sét trầm tích ở Đồng bằng Sông Hồng

Nguyễn Xuân Huyên, Phạm Huy Tiến, Nguyễn Văn Bách, Phan Đông Pha

Địa chất Tài nguyên, T.II, tr.199-205, Nxb. KH&KT, Hà Nội.

1996

  1.  

Vài nét về khoáng hoá zeolit trong các thành tạo phun trào Pliocen vùng cao nguyên Vân Hoà

Lê Thị Nghinh, Petrova V.V., Phan Đông Pha, Nguyễn Trọng Yêm, Đào Thị Miên

Địa chất Tài nguyên, T.II, tr.214-222, Nxb. KH&KT, Hà Nội.

1996

  1.  

Особенности цеолитизации Неогеновых туфов Вьетнама

Петровa В.B., Фан Донг Фа и др.

Литология и полежные ископaемые, No 2, c. 163-174, Москва.

1997

  1.  

Diatomeae Neogen với sự thành tạo các khoáng sản liên quan trên cao nguyên Vân Hoà

Đào Thị Miên, Phan Đông Pha, Lê Thị Nghinh

T/c Các KH về TĐ, N.2 (T.20), tr.115-122, Hà Nội.

1998

  1.  

Integrated study on crustal structure, geomorphology and tectonic characteristics of the continental shelf of Vietnam and adjacent sea areas.

Bùi Công Quế, Nguyễn Thế Tiệp

Journal of Geology. serie B, No.13-14, p.73, Hanoi.

1999

  1.  

Đặc điểm của Diatomeae Tây Nguyên

Đào Thị Miên, Phan Đông Pha, Lê Thị Nghinh

T/c Địa chất, N.252, tr.1-7, Hà Nội.

1999

  1.  

Генезис рассеянного углеродистого в породах рифтовой структуры (Северный Въетнам)

Петровa В.B., Стукалова И.Е., Ле Тхи Нгинъ, Фан Донг Фа, Горъкова Н.В., Фадеева Н.П.

Литология и Полезные ископаемые, (4), c.368-380, Москва.

1999

  1.  

Charcteristics of organic humus matter formation in riftogenic process

Lê Thị Nghinh, Nguyễn Trọng Yêm, Phan Đông Pha, Petrova V.V., Stukalova I.E., Okina O.I.,

Journal of Geology, Seri B, N.13-14, p.124-127, Hanoi.

1999

  1.  

Flash floods in Northwest Vietnam

Nguyễn Trọng Yêm, Lê Thị Nghinh, Doãn Đình Lâm, Đào Thị Miên, Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha

Journal of Geology, Seri B, N.13-14, p.233-240, Hanoi.

1999

  1.  

Mối liên hệ giữa cổ khí hậu với địa hình đáy Biển Đông.

Nguyễn Thế Tiệp

T/c Khoa học và Công nghệ biển, số ?, Hà Nội.

2000

  1.  

Vài nét về lịch sử phát triển đồng bằng Tuy Hoà trong Pleitocen giữa (?)- muộn- Holocen

Lê Thị Nghinh, Nguyễn Ngọc, Phan Đông Pha, Nguyễn Trọng Yêm

T/c Các KH về TĐ, N.4 (T.23), tr.329-336, Hà Nội.

2001

  1.  

Lịch sử phát triển địa hình đáy Biển Đông.

Nguyễn Thế Tiệp

T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 4, Hà Nội.

2002

  1.  

Some remarks on the alluvial deposits from Lo River basin (Paleogene/Neogen)

Nguyễn Quốc Cường, Wysocka Anna, Swierczewska Anna, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên

Petrovietnam. Vol.4- 2002, p.9-13, Hanoi.

2002

  1.  

Xu thế biến động của các cửa sông chính ở dải vne biển đồng bằng sông Hồng.

Nguyễn Tứ Dần, Nguyễn Thế Tiệp.

T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 3, Hà Nội.

2003

  1.  

Đặc điểm địa mạo đáy vịnh Bắc Bộ.

Nguyễn Thế Tiệp, nnk

T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, Hà Nội.

2003

  1.  

Nguồn gốc vật chất Cacbon phân tán trong đá trầm tích- phun trào vùng trũng Tú Lệ

Lê Thị Nghinh, Phan Đông Pha, Petrova V.V., Stukalova I.E., Gorkova N.V.,

T/c Dầu khí, N.2- 2003, tr.30-44, Hà Nội.

2003

  1.  

Synchronous Transformations of Mineral and Organic Constituents of Sedimentary Rocks in Geological Structure with an Initial Extension and Subsequent Compression Tectonic Regime

Petrova V.V.; Nginh L.T.; Stukalova I.E.; Sokolova A.L.; Huyen N.X.; Pha P.D.,

Lithology and Mineral Resources, Volume 38, Number 3, May 2003, pp. 209-222, Moscow.

2003

  1.  

Đặc điểm trầm tích Paleogen- Neogen trũng Sông Lô và mối quan hệ với hoạt động kiến tạo

Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Nguyễn Quốc Cường, Wysocka Anna

T/c Các KH về TĐ, N.2 (T.25), tr.150-160, Hà Nội.

2003

  1.  

Đặc điểm tiến hoá trầm tích Paleogen- Neogen đới đứt gãy Sông Hồng

Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha

T/c Các KH về TĐ, N.4 (T.25), tr.423-434, Hà Nội.

2003

  1.  

Đặc điểm chính của kiến trúc hình thái địa hình đới rift sông Hồng.

Nguyễn Thế Tiệp, Lê Đình Nam.

T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 4(T.4), tr.18-27, Hà Nội.

2004

  1.  

Đặc điểm và điều kiện thành tạo diatomit Pliocen Nam Việt Nam

Lê Thị Nghinh, Đào Thị Miên, Phan Đông Pha, Trần Thị Sáu, Nguyễn Thu Cúc

T/c Các KH về TĐ, N.4 (T.26), tr.493-502, Hà Nội.

2004

  1.  

Đặc điểm cổ địa mạo đáy biển đới rift sông Hồng.

Nguyễn Thế Tiệp.

T/c Khoa học và Công nghệ biển, số ?, Hà Nội.

2005

  1.  

Đặc điểm trầm tích đáy Biển Đông và các vùng kế cận.

Nguyễn Thế Tiệp, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi

T/t ĐC&ĐVLB, Nxb. KHKT, Hà Nội.

2005

  1.  

Đặc điểm địa mạo đáy biển Tây Nam Việt Nam.

Nguyễn Thế Tiệp, Trần Xuân Lợi, nnk.

T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, Hà Nội.

2005

  1.  

Đặc điểm địa mạo- kiến tạo đới đứt gãy Điện Biên- Lai Châu

Nguyễn Quốc Cường, Witold Zuchiewicz, Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha

T/c Khoa học Kỹ thuật Mỏ- Địa chất, N.11, tr.8-18, Hà Nội

2005

  1.  

Địa mạo đáy biển Bắc Trung bộ - Hoàng Sa.

Nguyễn Thế Tiệp

T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 2, Hà Nội.

2006

  1.  

Về bản đồ các bể trầm tích Đệ Tam Biển Đông Việt Nam và phụ cận tỷ lệ 1:1.000.000.

Phùng Văn Phách, Bùi Công Quế, Nguyễn Thế Tiệp

T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 2, Hà Nội.

2006

  1.  

Địa mạo các thành tạo san hô vùng quần đảo Trường Sa.

Nguyễn Tứ Dần, Nguyễn Thế Tiệp

T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 2, Hà Nội.

2006

  1.  

Những đặc trưng cơ bản về địa mạo cấu trúc vùng quần đảo Hoàng Sa.

Nguyễn Thế Tiệp, nnk

T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 3, Hà Nội.

2006

  1.  

Liên hệ địa tầng trầm tích Đệ tam đới đứt gãy Sông Hồng

Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Nguyễn Quang Hưng

T/c Các KH về TĐ, số 1 (T.28), tr.72-82, Hà Nội.

2006

  1.  

Phân vùng tai biến trượt lở khu vực Mường Lay

Nguyễn Chí Dũng, Lê Thị Nghinh, Phan Đông Pha, Doãn Đình Lâm, Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Hương

T/c Các KH về TĐ, số 2 (T.28), tr.183-192, Hà Nội.

2006

  1.  

Đặc điểm môi trường trầm tích tầng mặt ven biển huyện Hải Hậu để quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản

Nguyễn Quang Hưng, Trần Trọng Huệ, Nguyễn Xuân Huyên, Doãn Đình Lâm, Phan Đông Pha, Nguyễn Đức Rỡi, Nguyễn Chí Dũng

T/c Các KH về TĐ, số 2 (T.28), tr.226-232, Hà Nội.

2006

  1.  

Đặc điểm mặt cắt trầm tích Đệ tam vùng Tây Bắc Việt Nam 

Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Nguyễn Quang Hưng

T/c Các KH về TĐ, số 2 (T.28), tr.253-265, Hà Nội.

2006

  1.  

Áp dụng phương pháp viễn thám trong nghiên cứu địa mạo biển ở khu vực Tây Nam Biển Đông

Nguyễn Biển, Nguyễn Quốc Hưng, Ngô Thị Kin Chi, Vũ Anh Thư, Phùng Ngọc Mạnh, Bùi Thu Hiền, Lê Đình Nam, nkk

T/c Địa chất, loạt A, số 299, tr.78-86, Hà Nội.

2007

  1.  

Đặc điểm phân bố và điều kiện tích tụ các thành tạo sét bentonit và điatomit khu vực Cheo Reo, Phú Túc và cao nguyên Vân Hoà

Phan Đông Pha, Lê Thị Nghinh, Kiều Quý Nam, Nguyễn Xuân Huyên

T/c Địa chất, số 299, tr.50-59, Hà Nội.

2007

  1.  

Xây dựng tập bản đồ các điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận

Nguyễn Thế Tiệp, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi

T/t ĐC-ĐVLB, tập IX, tr.1-6, Hà Nội.

2007

  1.  

Địa chất quần đảo Hoàng Sa và kế cận

Nguyễn Biểu, Nguyễn Thế Tiệp, Phùng Văn Phách, Lê Đình Nam

T/t ĐC-ĐVLB, tập IX, tr.33-48, Hà Nội.

2007

  1.  

Các biểu kết hạch Fe-Mn thềm lục địa VN và nguồn gốc thành tạo chúng

Ngô Văn Quảng, Phạm Quốc Hiệp, Lê Đình Nam.

T/t ĐC-ĐVLB, tập IX, tr.135-149, Hà Nội.

2007

  1.  

Lê Ngọc Anh, Nguyễn Thế Tiệp, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Hữu Từ, Phạm Thị Lan Hương, Đỗ Thị Sơn.

Đặc điểm môi trường nước dải ven biển Hải Phòng - Quảng Ninh.

T/t ĐC-ĐVLB, tập IX, tr.177-186, Hà Nội.

2007

  1.  

Đặc điểm trầm tích Đệ tam trũng Đồng Giao

Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Trần Thanh Sơn, Vũ Thị Thu Hoài

T/c Các KH về TĐ, số 1 (T.31), tr.53-61, Hà Nội.

2009

  1.  

Địa tầng Kainozoi tại các đồng bằng ven biển Nam Trung bộ Việt Nam

Nguyễn Địch Dỹ, Đinh Văn Thuận, Nguyễn Trọng Tấn, Vũ Văn Hà, Lê Đức Lương, Phan Đông Pha

T/c Các KH về TĐ, số 1 (T.32), tr.1-7, Hà Nội.

2010

  1.  

Facial characteristics and forming conditions of Jurassic sediments in the Ha Coi depression, Quang Ninh province

Le Thi Nghinh, Hoang Van Tha, Phan Dong Pha

Earth Science Frontiers, Vol.17, Special Issue, Aug. 2010. p. 318-320. Sichuang, China.

2010

  1.  

Đặc điểm kiến trúc hình thái vùng biển nước sâu Biển Đông Việt Nam

Nguyễn Thế Tiệp, Trần Xuân Lợi, Lê Đình Nam, Trần Hoàng Yến

T T/t ĐC-ĐVLB, tập XI, tr.11-28, Hà Nội.

2010

  1.  

Những vấn đề về pháp lý và kỹ thuật trong xác định ranh giới ngoài thềm lục địa tại khu vực Bắc Biển Đông

Đỗ Chiến Thắng, Nguyễn Thế Tiệp, Phùng Văn Phách, Hoàng Văn Vượng, Doãn Thế Hưng, Trần Anh Tuấn, Trần Trọng Lập

T/t ĐC-ĐVLB, tập XI, tr.40-51, Hà Nội.

2010

  1.  

Đánh giá mức độ ổn định của các đảo nổi thuộc khu vực quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa

Trần Anh Tuấn, Nguyễn Thế Tiệp, Nguyễn Tứ Dần

T/t ĐC-ĐVLB, tập XI, tr.73-83, Hà Nội.

2010

  1.  

Thành lập bản đồ dị thường từ Ta tại khu vực đảo Trường Sa và khu vực bãi Vũng Mây

Ngô Bích Hường, Trần Hoàng Yến, Bùi Thị Bảo Anh, Doãn Thế Hưng

T/t ĐC-ĐVLB, tập XI, tr.91-98, Hà Nội.

2010

  1.  

Phát hiện mới về hóa thạch Stromatolit trong trầm tích hệ tầng Rinh Chùa, trũng Na Dương, Lạng Sơn

Phan Đông Pha, Geptner A.R., Nguyễn Xuân Huyên, Petrova V.V., Lê Thị Nghinh, Nguyễn Minh Quảng

T/c Các KH về TĐ, số 1 (T33), tr.94-96, Hà Nội.

2011

  1.  

Nghiên cứu sử dụng điatomit Bảo Lộc làm vật liệu hấp phụ Pb và Cd

Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Ngọc Minh, Kireycheva L.V., Phạm Anh Hùng, Phan Đông Pha, Vũ Thị Hồng Hà, Dương Khánh Vân

T/c Khoa học (KHTN&CN- VNU), số 3 (T.27), tr.171-178, Hà Nội.

2011

  1.  

Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin điều tra khảo sát tài nguyên- môi trường biển viện Địa chất- Địa vật lý biển- Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 

Nguyễn Hồng Lân

Phạm Thị Thuý

Trần Hoàng Yến

T/t ĐC-ĐVLB, tập XII, tr.148-160, Hà Nội.

2011

  1.  

Bước đầu ứng dụng phương pháp Sonar quét sườn xây dựng sơ đồ phân bố trầm tích bề mặt khu vực quần đảo Cô Tô

Lê Đình Nam, Nguyễn Thế Tiệp, Trần Xuân Lợi, Trần Hoàng Yến, Vũ Lê Phương, Vũ Hải Đăng

T/t ĐC-ĐVLB, tập XII, tr.161-170, Hà Nội.

2011

  1.  

Nghiên cứu ảnh hưởng mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu toàn cầu tại khu vực quần đảo Trường Sa

 

Trần Anh Tuấn, Lê Đình Nam.

T/t ĐC-ĐVLB, tập XII, tr.206-213, Hà Nội.

2011

  1.  

Neogene Freshwater Stromatolites of Vietnam

A.R. Geptner, V.V. Petrova, Phan Dong Pha, Nguyen Xuan Huyen, Le Thi Nghinh, and Nguyen Minh Quang

Doklady Earth Sciences (ISSN 1028-334X), Vol.443, part 2, pp.436-438, Moscow 'Online First' on SpringerLink: Vol. 433, N.2(2012), 436-438      

2012

  1.  

Lịch sử phát triển các thành tạo trầm tích Đệ tứ đồng bằng Tuy Hòa

Phan Đông Pha, Trần Hoàng Yến

T/c Khoa học và Công nghệ biển, tập 12, số 4A, tr.136-143, Hà Nội.

2012

  1.  

Nghiên cứu thành lập bản đồ địa hình đáy biển khu vực quần đảo Trường Sa và Tư Chính- Vũng Mây tỷ lệ 1:250.000

Trần Anh Tuấn, Lê Đình Nam, Phạm Hồng Cường, Phạm Việt Hồng, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Trịnh Hoài Thu, Trần Xuân Lợi, Phan Đông Pha, Trần Hoàng Yến, Nguyễn Thùy Linh, Vũ Lê Phương

T/c Khoa học và Công nghệ biển, tập 12, số 4A, tr.144-151, Hà Nội.

2012

  1.  

Freshwater Stromatolites with the cone-in-cone structure from the Neogene lacustrine sediments of Vietnam

A.R. Geptner, Phan Dong Pha, V.V. Petrova, Nguyen Xuan Huyen, Le Thi Nghinh, and Nguyen Minh Quang

Lithology and Mineral Resources (ISSN 0024-4902), Vol.48, No.1, 55-64, Moscow.

2013

  1.  

Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu đánh giá biến động đường bờ biển phục vụ quản lý xói lở bờ

Lưu Thành Trung, Vũ Tuấn Anh, Vũ Văn Phái, Dương Tuấn Ngọc, Vũ Lê Phương, Trần Duy Hiền

T/c Khoa học Tự nhiên và Môi trường. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, số 01/2013, tr. 121-124.

2013

  1.  

Hiện trạng một số tai biến địa chất điển hình khu vực Tây Nguyên

Nguyễn Xuân Huyên, Doãn Đình Lâm, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Đăng Túc, Phan Đông Pha

T/c Khoa học & Công nghệ Việt Nam, số 17 năm 2013 (660), tr.89-96, Hà Nội.

2013

  1.  

Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu đánh giá biến động đường bờ biển phục vụ quản lý xói lở bờ

Lưu Thành Trung, Vũ Tuấn Anh, Vũ Văn Phái, Dương Tuấn Ngọc, Vũ Lê Phương, Trần Duy Hiền

T/c Khoa học Tự nhiên và Môi trường. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, số 01/2013, tr.121-124.

2013

  1.  

Biểu hiện của hố va chạm thiên thạch và các vấn đề địa chất liên quan

Dương Quốc Hưng, Phan Đông Pha, Nguyễn Văn Điệp, Mai Đức Đông

T/c Địa chất, Loạt A, 341-345, tr.226-229, Hà Nội.

2014

  1.  

Bản đồ nguy cơ lũ quét- lũ bùn đá Tây Nguyên

Phan Đông Pha, Nguyễn Đăng Túc, Nguyễn Xuân Huyên, Trần Văn Dương, Trần Quốc Cường, Nguyễn Công Quân

T/c Các KH về TĐ, 36 (3CĐ), tr.365-372, Hà Nội

2014

  1.  

New Anthracotheres (Cetartiodactyla, Mammalia) from the Paleogene of northeastern Vietnam: biochronogical implications

Stephane Ducrocq, Mouloud Benammi, Olivier Chavasseau, Yaowalak Chaimanee, Kantapon Supaprasit, Phan Dong Pha, Vu Le Phuong, Phung Van Phach and Jean-Jacques Jaeger

Journal of Vertebrate Paleontology (ISSN 0272-4634), DOI:10.1080/02724634.2014.929139

 

2015

  1.  

Nhận định bước đầu về đặc điểm lũ quét- lũ bùn đá khu vực Tây Nguyên

Nguyễn Đăng Túc, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên

T/c Các KH về TĐ, 37(2), tr.118-126, Hà Nội.

2015

  1.  

Lithofacies and depositional environments of the Paleogene/Neogene sediments in the Hoanh Bo Basin (Quang Ninh province, NE Vietnam)

Hoang Van Tha, Anna Wysocka, Phan Dong Pha, Nguyen Quoc Cuong, Piotr Ziółkowski

Geology, Geophysic & Enviroment, vol.41 (4), p.353-369. ISSN 2299-8004 (e-ISSN 2353-0790), Poland.

2015

  1.  

Siderite Layers in the Fresh-Water Neogene Sediments of Vietnam

Geptner A.R., Petrova V.V., Phan Dong Pha, Nguyen Xuan Huyen, and Le Thi Nghinh

Lithology and Mineral Resources, Vol.51, No.2, p.136-151. ISSN 0024-4902

2016

  1.  

Sedimentary petrology characteristics and their implications for provenance of Hoanh Bo Basin Neogene system in Quang Ninh province, north-eastern Vietnam

Hoang Van Tha, Anna Wysocka, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha, Piotr Ziółkowski

Geology, Geophysic & Enviroment, vol.43 (1), 69-87. ISSN 2299-8004 (e-ISSN 2353-0790), Poland.

2017

  1.  

Chemical weathering in Central Vietnam from clay mineralogy and major-element geochemistry of sedimentary rocks and river sediments

Pham Nhu Sang, Zhifei Liu, Yulong Zhao, Xixi Zhao, Phan Dong Pha, Hoang Van Long

Heliyon, 4 (2018), DOI: 10.1016/j.heliyon.2018.e00710.

2018

 

7.2. Các báo cáo hội nghị trong nước và quốc tế

 

TT

Tên công trình

(bài báo, abstract)

Tác giả

Nơi công bố

(tên hội nghị đã đăng công trình)

Năm công bố

  1.  

Quá trình hình thành và phát triển đồng bằng delta sông Hồng

Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp.

TTBC Hội nghị Địa chất toàn quốc.

1980

  1.  

Lịch sử phát triển đới bờ và thềm lục địa Việt Nam trong Đệ Tứ

Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp.

TTBC Hội nghị Địa chất toàn quốc.

1980

  1.  

Đặc điểm địa mạo vùng biển quần đảo Hoàng Sa và các vùng kế cận

Nguyễn Thế Tiệp

TT BCKH Hội nghị biển toàn quốc lần IV, tập II, 625-633.

?

  1.  

Hoạt động trượt lở khu vực Đông Bắc Việt Nam

Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên

Kỷ yếu Hội nghị KHCN&MT các tỉnh miền núi phía Bắc lần thứ 8, Phú Thọ, tháng 11-2000, 286-293, Phú Thọ

2000

  1.  

Nghiên cứu địa mạo và cấu trúc sâu phục vụ cho việc xác định ranh giới ngoài của thềm lục địa Việt Nam.

Nguyễn Thế Tiệp, Bùi Công Quế.

TT BCKH Hội nghị Biển Đông.

2001

  1.  

Neogene alluvial deposits from the strike-slip Phong Chau Basin (Red River Fault Zone), northern Vietnam

Wysocka Anna, Nguyễn Quốc Cường, Swierczewska Anna, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên

Abstracts & Programme. IAS 2001 21st Meeting, Davos, Switzerland, 3-5 Sept. 2001: 43

2001

  1.  

Cơ sở khoa học cho việc xác định ranh giới ngoài của thềm lục địa Biển Đông.

Nguyễn Thế Tiệp

TT BCKH Hội nghị Biển Đông, Nha Trang.

2002

  1.  

Geological hazard types in the coastal zone of Vietnam.

Nguyễn Thế Tiệp, Đỗ Huy Cường

Symposium on Marine Science, Pukyong National University, Busan, Korea.

2003

  1.  

About Enviromental pollution of trade villages in the Ha Nam province

Doãn Đình Lâm, Lê Thị Nghinh, Nguyễn Xuân Huyên, Đào Thị Miên, Phan Đông Pha

Proceedings of International workshop: Enviroment and sustainable development of traditional craft- settlements, Nam Định, September 2003, 63-70

2003

  1.  

Pliocene diatomite assemblage and related mineral resources in Vietnam

Đào Thị Miên, Lê Thị Nghinh, Phan Đông Pha

Scientific Sessions abstracts of 32nd International Geology Conference, Florence, Italy. August 20-28, 2004. Session 107, part 1, p.519

2004

  1.  

Characteristics and forming conditions of Pliocene diatomite in South Vietnam

Lê Thị Nghinh, Đào Thị Miên, Phan Đông Pha, Trần Thị Sáu, Nguyễn Thu Cúc

Proceedings and abstracts of Sixth International Symposium of IGCP 434: Cretaceous geology and resources in South, East Asia and adjacent areas. Hanoi, November-2004, 57-59, Hanoi

2004

  1.  

Some remarks on the Neogene coal-bearing deposits from the Na Duong (North Vietnam)

Wysocka A., Swierczewska A., Cuong N.Q., Gmur D., Pha P.D., Huyen N.X.

Abstracts of 8th International Conference on Fluvial Sedimentology. August 7-12, 2005 Delft, The Netherlands. pp. 318. Delft

2005

  1.  

Geophysical investigation of the Vietnam sea and adjacent areas.

Nguyen The Tiep, Do Chien Thang et al

Minerals of the ocean-3-future developments, International Conference, St. Petersburg, Russia Federation.

2006

  1.  

Nguy cơ tai biến trượt lở ở các tỉnh miền núi phía Bắc

Lê Thị Nghinh, Phan Đông Pha, Doãn Đình Lâm, Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Chí Dũng, Đào Thị Miên, Trần Trọng Huệ, Nguyễn Xuân Huyên, Trần Văn Dương

TT BCKH HNKH Địa lý toàn quốc lần thứ II, tháng 3/2006, 115-126, Hà Nội.

2006

  1.  

Record of Motion along the Red River Fault Zone in Provenence Studies, Northern Vietnam

Anna Swierczewska, Anna Wysocka, Slawomir Ilnicki, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha

Proceedings of the 4th Meeting of the Central European Tectonic Studies Group/ 11th Meeting of the Czech Tectonic Studies Group/ 7th Carpathian Tectonic Workshop. Geoline, volume 20, pp. 125-127. 19-22/4/2006, Zakopane, Ba Lan. (with poster)

2006

  1.  

Palaeotologic, stratigraphic and sedimentologic characteristics of Miocene and Pliocene in The Tay Nguyen region (Vietnam)

Nghinh Le Thi, Mien Dao Thi, Pha Phan Dong

Astracts of The second International Palaeontological Congress (ICP 2006) “Ancient life and Modern approaches”, June 17-21, 2006, Beijing, China, pp. 242-243. (with poster)

2006

  1.  

Phân tích tướng các vỉa than Neogen trũng Na Dương (miền Bắc Việt Nam)

Dariusz Gmur, Anna Swierczewska, Anna Wysocka, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha

TTBC Hội nghị Trầm tích Ba Lan lần thứ 2 (POKOS 2), 21- 26/6/2006, Zwierzyniec, Ba Lan. Tr. 120. (có poster kèm theo) (tiếng Ba Lan)

2006

  1.  

Activity of the Cao Bang- Tien Yen fault zone (NE Vietnam)- record in associated sedimentary basins

Nguyen Quoc Cuong, Anna Swierczewska, Anna Wysocka, Phan Dong Pha, Nguyễn Xuân Huyên

Abstracts of 17th International Sedimentological Congress (ISC 2006), volume A, pp. 290. Posterpresentation, P-074 (TS4-1), 21/8- 7/9//2006, Fukuoka, Japan

2006

  1.  

Depositional style of the Cao Bang- Tien Yen Fault zone- related Neogene sedimentary basins (NE Vietnam)

Anna Wysocka, Anna Swierczewska, Nguyen Quoc Cuong, Dariusz Gmur, Phan Dong Pha, Nguyen Xuan Huyen

Abstracts of 17th International Sedimentological Congress (ISC 2006), volume B, pp. 209. Oralpresentation, O-328 (TS4-1). 21/8- 7/9//2006, Fukuoka, Japan.

2006

  1.  

Các kiểu nguồn gốc bentonit Tây Nguyên

Phan Đông Pha, Lê Thị Nghinh

TTBC HNKH kỷ niệm 40 năm Khoa Địa chất Trường ĐHKHTN (ĐHQGHN). Tháng 10/2006, 88-102, Hà Nội

2006

  1.  

Nghiên cứu đánh giá mức độ nguy hiểm trên cơ sở các kết quả phân tích mẫu đất tại Công ty Dệt Nam Định

Nguyễn Thị Nhung, Phan Đông Pha, Doãn Đình Hùng, Nguyễn Việt Tiến, Cù Sỹ Thắng

Hội thảo Việt- Đức lần thứ 4: “Sự nhận định về mức độ nguy hiểm là công cụ để quản lý và xử lý ô nhiễm tồn lưu”, 24-25/10/2007, Hà Nội

2007

  1.  

Tình hình điều tra nghiên cứu địa chất biển Việt Nam và những vẫn đề đặt ra trong thời gian tới.

Phạm Huy Tiến, Nguyễn Thế Tiệp, Trần Nghi, Trần Văn Trị, Nguyễn Biểu

TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ nhất (Hạ Long 9-10/10/2008). Nxb. KHTN&CN, 16-20, Hà Nội.

2008

  1.  

Tập bản đồ điều kiện tự nhiên và môi trường biển Việt Nam và kế cận.

Nguyễn Thế Tiệp, Phạm Huy Tiến, Trần Văn Trị, Phùng Văn Phách, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi

TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ nhất (Hạ Long 9-10/10/2008). Nxb. KHTN&CN, 21-26, Hà Nội.

2008

  1.  

Đá mạch cát kết trên bán đảo Bạch Long Vĩ và ý nghĩa kiến tạo - địa động lực của chúng

Phùng Văn Phách, Nguyễn Thế Tiệp, Bùi Việt Dũng, Phí Trường Thành

TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ nhất (Hạ Long 9-10/10/2008). Nxb. KHTN&CN, 89-99, Hà Nội.

2008

  1.  

Đặc điểm địa mạo và cấu trúc địa chất Trường Sa – Tư Chính – Vũng Mây

Nguyễn Thế Tiệp, Nguyễn Biểu, Phùng Văn Phách, Trần Xuân Lợi, Lê Đình Nam

TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ nhất (Hạ Long 9-10/10/2008). Nxb. KHTN&CN, 242-249, Hà Nội.

2008

  1.  

Some geophysical research results for continenal shelf of Vietnamese sea

Do Chien Thang, Nguyen The Tiep, Doan The Hung, Duong Quoc Hung, Hoang Van Vuong

TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ nhất (Hạ Long 9-10/10/2008). Nxb. KHTN&CN, 319-325, Hà Nội.

2008

  1.  

Characteristic of the organic material of Neogenic sediments in Red River zone of folding (NW of Hanoi basin)

Lê Thị Nghinh,  Nguyễn Xuân Huyên,  Phan Đông Pha,  Petrova V.V.,  Stukalova I.E.,

Proceedings of Symposium delicate to the 30th anniversary of Vietnam Petrolium institute. pub. KH&KT, part. 1, 133-144. 22-23/5/2008. Hanoi

2008

  1.  

Coastal Erosion of Vietnam: Status State and Reasons

Vũ Văn Phái, Nguyễn Hiệu, Vũ Lê Phương

JSPS Asia and Africa Science Platform Program: Geomorphological Comparative Research on Natural Disaster Mitigation in the Coastal Regions of Tropical Asia

2008

  1.  

Morpho-structure characteristics of some kart caves in Yên Mô- Tam Điệp area, Ninh Binh province

Doãn Đình Lâm, Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Hoàng Văn Thà, Đặng Minh Tuấn, Nguyễn Minh Quảng

Proceedings of International Symposium on “Geology, Natural Resources and Hazards in Karst Regions” (GEOKARST 2009), November 12-15th 2009, 130-142, Hanoi

2009

  1.  

Geomorphological characteristics and geohazards in The Red River valley

Phạm Đình Thọ, Nguyễn Địch Dỹ, Đặng Văn Bát, Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha

Abstracs in Workshop on “Tectonic of The Red river fault zone and Geology of Northern Vietnam”, The 10th Anniversary of scientific research cooperation between Vietnam and Poland on Geology 1999-2009, Hà Nội-Sa Pa, November 23-30, 2009, p.6, Hanoi

2009

  1.  

Sedimentological characteristics of Neogene basins from The Red River Fault zone

Anna Wysocka, Anna Swierczewska, Nguyễn Quốc Cường, Phan Đông Pha & Nguyễn Xuân Huyên

Oral presentation and abstracs in Workshop on “Tectonic of The Red river fault zone and Geology of Northern Vietnam”, The 10th Anniversary of scientific research cooperation between Vietnam and Poland on Geology 1999-2009, Hà Nội-Sa Pa, November 23-30, 2009, p.20, Hanoi

2009

  1.  

Sedimentological characteristics of Neogene basins from The Cao Bang- Tien Yen Fault zone

Anna Wysocka, Anna Swierczewska, Nguyễn Quốc Cường, Darius Gmur, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên

Oral presentation and abstracs in Workshop on “Tectonic of The Red river fault zone and Geology of Northern Vietnam”, The 10th Anniversary of scientific research cooperation between Vietnam and Poland on Geology 1999-2009, Hà Nội-Sa Pa, November 23-30, 2009, p.20-21, Hanoi

2009

  1.  

Một số đặc điểm hang động trong các vùng đá vôi ở Việt Nam

Vũ Văn Phái, Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hiệu, Dương Tuấn Ngọc, Vũ Lê Phương

TTBC HNKH Địa lý toàn quốc lần thứ V

2010

  1.  

Строматолиты – индикаторы седиментационной обстановки

Гептнер А. Р., Петрова В. В., Фан Донг Фа, Нгуен Cуан Хуен, Ле Тхи Нгинь, Нгуен Минь Куанг

КОНЦЕПТУАЛЬНЫЕ ПРОБЛЕМЫ ЛИТОЛОГИЧЕСКИХ ИССЛЕДОВАНИЙ В РОССИИ. 6-го Всероссийского литологического совещания. 26-30 сентября 2011 г. Казань, 206-208

2011

  1.  

Khả năng sử dụng tổng hợp tài nguyên khoáng sản vùng Tây Nguyên

Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa, Bùi Ấn Niên, Ngô Thị Phượng, Phạm Tích Xuân, Phan Đông Pha, Nguyễn Ánh Dương, Đoàn Thu Trà, Nguyễn Viết Ý, Trần Hồng Lam, Trần Văn Hiếu, Vũ Hoàng Ly, Nguyễn Thị Mai

Trình bày, poster và báo cáo tóm tắt tại HTKH: “Một số kết quả nghiên cứu của Chương trình Tây Nguyên 3”, Hà Nội- 3/2013., Nxb. KHTN&CN, 25-27, Hà Nội.

2013

  1.  

Hiện trạng tai biến địa chất điển hình khu vực Tây Nguyên

Nguyễn Xuân Huyên, Doãn Đình Lâm, Phan Đông Pha, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Đăng Túc, Nguyễn Việt Tiến, Nguyễn Minh Quảng, Đặng Minh Tuấn, Nguyễn Văn Tạo

Trình bày, poster và báo cáo tóm tắt tại Hội thảo khoa học: “Một số kết quả nghiên cứu của Chương trình Tây Nguyên 3”, Hà Nội- 3/2013., Nxb. KHTN&CN, 22-25, Hà Nội

2013

  1.  

Characteristics of Jurassic sediments in Ha Coi depression (Northeast Vietnam).

Lê Thị Nghinh, Hoàng Văn Thà, Phan Đông Pha, Petrova V.V., Nguyễn Xuân Khiển, Nguyễn Ngọc

Proceedings of Symposium delicate to the 35th anniversary of Vietnam Petroleum institute. 5/2013, Hanoi. Pub. KH&KT, 90-99.

2013

  1.  

Một số đặc điểm địa mạo khu vực Trường Sa và Tư Chính- Vũng Mây

Lê Đình Nam, Lê Đức An, Nguyễn Thế Tiệp, Phan Đông Pha, Vũ Lê Phương, Trần Xuân Lợi, Trần Anh Tuấn, Trần Hoàng Yến, Dương Tuấn Ngọc

TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2 (Hà Nội- Hạ Long 10-12/10/2013). Nxb. KHTN&CN, 207-218, Hà Nội.

2013

  1.  

Đặc điểm địa hình địa mạo đáy biển Nam Trung Bộ

Trần Xuân Lợi, Nguyễn Thế Tiệp, Phan Đông Pha, Lê Đình Nam, Trần Anh Tuấn, Vũ Lê Phương, Trần Hoàng Yến, Phạm Việt Hồng, Dương Tuấn Ngọc

TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2 (Hà Nội- Hạ Long 10-12/10/2013). Nxb. KHTN&CN, 229-242, Hà Nội.

2013

  1.  

Nghiên cứu địa mạo phục vụ quản lý thống nhất đới bờ biển

Vũ Văn Phái, Dương Tuấn Ngọc, Lưu Thành Trung, Vũ Lê Phương, Lê Đình Nam

TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2 (Hà Nội- Hạ Long 10-12/10/2013). Nxb. KHTN&CN, 297-305, Hà Nội.

2013

  1.  

Các kiểu bờ biển khu vực Phú Yên- Khánh Hòa và vấn đề dự báo xu thế biến động bờ biển trong bối cảnh mực nước biển dâng

Võ Thịnh, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên, Vũ Văn Phái, Tống Phúc Tuấn, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi, Trần Hoàng Yến, Vũ Lê Phương, Dương Tuấn Ngọc

TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2 (Hà Nội- Hạ Long 10-12/10/2013). Nxb. KHTN&CN, 251-259, Hà Nội.

2013

  1.  

Đặc trưng cấu trúc khu vực Vịnh Bắc Bộ theo phân tích số liệu khảo sát địa vật lý và địa chất mới

Nguyễn Như Trung, Phùng Văn Phách, Trần Văn Trị, Shakirov Renat, Dương Quốc Hưng, Phí Trường Thành, Phan Đông Pha, Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Đức Anh, Bùi Văn Nam, Nguyễn Văn Điệp.

TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2 (Hà Nội- Hạ Long, 10-12/10/2013). Nxb. KHTN&CN, 657-668, Hà Nội.

2013

  1.  

Tình hình lũ quét- lũ bùn đá khu vực Tây Nguyên

Nguyễn Đăng Túc, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên

Kỷ yếu HTKH Chương trình Tây Nguyên 3, 29-30/11/2013, Pleiku, 107-117.

2013

  1.  

Phân vùng nguy cơ lũ quét- lũ bùn đá khu vực Tây Nguyên

Phan Đông Pha, Nguyễn Đăng Túc, Nguyễn Xuân Huyên, Trần Văn Dương, Trần Quốc Cường, Nguyễn Công Quân

Kỷ yếu HTKH Chương trình Tây Nguyên 3, 29-30/11/2013, Pleiku, 118-129.

2013

  1.  

Preliminary paleomagnetic results from Tertiary rocks from sedimentary basins in northern Vietnam and tectonic implications

Xixi Zhao, Zhifei Liu, Khanh Phon Le, Yulong Zhao, Van Long Hoang and Dong Pha Phan

Abstract in proceedings the American Geophysical Union’s 46th annual Fall Meeting in San Francisco, California, 9-13 December, 2013.

 

2013

  1.  

Vulnerability assessment to sea level rise for southern coastal zone of Phu Yen province

Vu Le Phuong, Phan Dong Pha, Vu Van Phai, Le Dinh Nam

Programme and abstract book of IOC/WESTPAC 9th International Scientific Symposium, Nha Trang, Khanh Hoa, Vietnam, 22-25 April, 2014, 151-152.

2014

  1.  

Paleomagnetic Results From Miocene Basins in Northern Vietnam: Tectonic Implications

Xixi Zhao, Zhifei Liu, Khanh Phon Le, Yulong Zhao, Long Van Hoang, Dong Pha Phan

Abstract and poster in proceedings of Asia Oceania Geosciences Society’s 11th Annual meeting. 28/7-1/8/2014, Sapporo, Japan, (69a+69b)

 

2014

  1.  

Developmental history of Tertiary formations in the Ba River Fault Zone and adjacent area, South Central Vietnam

Phan Dong Pha

Programme and abstract book of the 7th International Workshop on Fluvian Sediment Supply to the South China Sea and 2nd International Workshop on South China Sea Deep, Kota Kinabalu, Sabah, Malaysia, 12-14 December 2014, 22-23

2014

  1.  

Một số kết quả phân tích xác định trạng thái ứng suất gây biến dạng đá bằng phương pháp hệ khe nứt cộng ứng và tương quan định lượng khu vực đảo Cô Tô

Phí Trường Thành, Phùng Văn Phách, Nguyễn Như Trung, Phan Đông Pha

Địa chất và Tài nguyên Việt Nam (Tuyển tập BCKH HNKH toàn quốc kỷ niệm 70 năm phát triển), 8-69. Nxb. KHTN&CN, 667 tr., Hà Nội.

2015

  1.  

Phân tích hình thái động lực một số bãi biển Trung Trung Bộ phục vụ dự báo biến đổi địa hình và phát triển du lịch

Võ Thịnh, Phan Đông Pha, Tống Phúc Tuấn, Bùi Quang Dũng

Kỷ yếu HNKH kỷ niệm 40 năm Viện HLKHCNVN 1975-2015. Tiểu ban KH&CN biển. Tóm tắt báo cáo, tr.18, Hà Nội.

2015

  1.  

Lịch sử phát triển các đồng bằng Tuy Hòa, Ninh Hòa và Nha Trang trong kỷ Đệ Tứ

Phan Đông Pha, Lê Đình Nam, Trần Hoàng Yến, Vũ Lê Phương, Dương Tuấn Ngọc, Trần Xuân Lợi, Đỗ Văn Thăng

Kỷ yếu HNKH kỷ niệm 40 năm Viện HLKHCNVN 1975-2015. Tiểu ban KH&CN biển. Tóm tắt báo cáo, tr.19-20, Hà Nội.

2015

  1.  

Study of the sedimentation process on near-shore water of the Mekong River Delta

Nguyen Trung Thanh, Nittrouer Charles, DeMaster Dave, Phung Van Phach, Paul Liu, Le Duc Anh, Vu Le Phuong

Kỷ yếu HNKH kỷ niệm 40 năm Viện HLKHCNVN 1975-2015. Tiểu ban KH&CN biển. Tóm tắt báo cáo, tr.19-20, Hà Nội.

2015

  1.  

Geomorphic features of coastal zone from Tuy Hoa to Nha Trang, Central Vietnam

Phan Dong Pha, Le Dinh Nam, Vu Le Phuong, Tran Hoang Yen, Duong Tuan Ngoc, Tran Xuan Loi, Do Van Thang

Abstract of the Eighth International Workshop on “The fluvial sediment supplies to the South China Sea”, 29-31 October 2015, Hanoi- Vietnam, p.27-28.

 

2015

  1.  

Palynological characteristics in two sediment cores in the Mekong river inner shelf in the Late Holocene

Do Van Thang, Trinh Hoai Thu, Nguyen Trung Thanh, Phan Dong Pha

Proceedings of “Viet-Pol 2015: Second International Conference on Scientific Research Cooperation between Vietnam and Poland in Earth sciences”, 5-7 November 2015, Hanoi- Vietnam. Pub. Bach Khoa. Pp. 84-92 (ISBN: 978-938-550-6), Hanoi.

 

2015

  1.  

Magnetic susceptibility and paleoclimate at Hang Moi, Trang An, Ninh Binh

Luu Thi Phuong Lan, Nguyen Thanh Dung, Phan Dong Pha

Proceedings of “Viet-Pol 2015: Second International Conference on Scientific Research Cooperation between Vietnam and Poland in Earth sciences”, 5-7 November 2015, Hanoi- Vietnam. Pub. Bach Khoa. Pp. 370-378 (ISBN: 978-938-550-6), Hanoi.

2015

  1.  

Initial results on the effects on variation of sediment discharge of the Red river drainage on the coast morphology, suspend sediment in Red river delta, Vietnam

Bui Van Vuong, Zhifei Liu, Ping Yin, Chih-An Huh, Tran Duc Thanh, Tran Dinh Lan, Dang Hoai Nhon, Vu Duy Vinh, Xiaoyong Duan, Nguyen Dac Ve, Shouting Tuo, Phan Dong Pha, Le Dinh Nam, Vu Le Phuong

International Workshop on the Source-to-Sink Systems Concept and its Application to Cooperative Studies of the East China Sea (ECS-S2S), p.81, Shanghai, 13-16 Oct, 2016

2016

  1.  

Depositional models for Neogene sedimentary basins from Northern Vietnam

Anna Wysocka, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha, Hoang Van Tha, Piotr Ziolkovski,

International Symposium “Geodynamics and Geohazards in Vietnam and neiboring regions”.  Pub. Science and Technology, pp.16-19, Hanoi.

2016

  1.  

Geomorphological features of the Mekong subaqueous delta

Vu Le Phuong, Vu Van Phai, Le Dinh Nam, Duong Tuan Ngoc

International Workshop on the Source-to-Sink Systems Concept and its Application to Cooperative Studies of the East China Sea (ECS-S2S), p.87, Shanghai, 13-16 Oct, 2016

2016

  1.  

Shoreline change detection in the southwest region of Vietnam from 1999 to 2016 using remote sensing and GIS

Tran Anh Tuan, Le Dinh Nam, Vu Le Phuong, Bui Tien Dieu, Nguyen Thi Anh Nguyet, Pham Viet Hong, Nguyen Thuy Linh

International conference on Earth Sciences and Sustainable geo-resources development – Environmental Issues in Mining and Natural Resources Development. Hanoi University of Mining and Geology, Hanoi, Vietnam

2016

  1.  

Fractured pebbles in Cenozoic conglomerates along the Red River Fault Zone: a tool for tectonic study and earthquake estimation

Nguyen Quoc Cuong, Cung Thuong Chi, Phan Dong Pha, Hoang Van Tha

International Symposium “Geodynamics and Geohazards in Vietnam and neiboring regions”.  Pub. Science and Technology, p.83, Hanoi.

 

2016

  1.  

Reconstuction off depositional environments in Hoanh Bo basin, Quang Ninh province, Vietnam

Hoang Van Tha, Anna Wysocka, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha

International Symposium “Geodynamics and Geohazards in Vietnam and neiboring regions”.  Pub. Science and Technology, pp.141-142, Hanoi.

2016

  1.  

Chemical weathering and its controlling factors in South Central Vietnam: Clay mineralogy and major-element geochemistry of sedimentary rocks and river sediments

Pham Nhu Sang, Zhifei Liu, Yulong Zhao, Xixi Zhao, Phan Dong Pha and Hoang Van Long

Abstract and Program of “The 9th IOC/WESTPAC International Workshop on the Fluvial Sediment Supply to the South China Sea”, p.18, 24-26 November 2016, Chulalongcorn University, Thailand

2016

  1.  

Impact Assessment of Hoa Binh Reservoir on Sediment Discharge and Coastal Line Changes of Red River Delta (Vietnam)

Bui Van Vuong, Zhifei Liu, Vu Duy Vinh, Hoang Van Long, Tran Duc Thanh, Tran Dinh Lan, Nguyen Dac Ve, Phan Dong Pha, Le Dinh Nam

Abstract and Program of “The 9th IOC/WESTPAC International Workshop on the Fluvial Sediment Supply to the South China Sea”, p.28, 24-26 November 2016, Chulalongcorn University, Thailand.

2016

  1.  

Ứng dụng phương pháp tổ hợp dữ liệu đa nguồn trong thành lập bản đồ địa mạo- sinh thái cho khu vực cụm đảo Song Tử- quần đảo Trường Sa

Vũ Lê Phương, Phan Đông Pha, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi, Trần Hoàng Yến

Báo cáo tóm tắt Diễn đàn “Khoa học vì sự tăng trưởng xanh ở Biển Đông”, Nha Trang, 12-14/9/2017, 176, Nha Trang- Khánh Hòa.

2016

  1.  

Data fusion approach for eco-geomorphic mapping of Song Tu group, Truong Sa islands.

Vu Le Phuong, Phan Dong Pha, Le Dinh Nam, Tran Xuan Loi, Tran Hoang Yen

International Scientific Forum – Conference “Bien Dong 2017” – Science for blue growth in the South China Sea. Nha Trang, Vietnam

2017

  1.  

Semi-automated mapping of coral reef morphology using remote sensing data

Vu Le Phuong, Le Dinh Nam, Tran Hoang Yen

International Conference on Earth Observation and Natural Hazard. Insitute of Geography, VAST, Hanoi

2017

  1.  

Quantitative analysis for shoreline changes of Ca Mau – Kien Giang coast, Vietnam using remote sensing time series data

Vu Le Phuong, Tran Anh Tuan, Le Dinh Nam

International Conference on Earth Observation and Natural Hazard. Insitute of Geography, VAST, Hanoi

2017

  1.  

Genetic types, distribution characteristics and forming conditions of bentonite clays in North Tây Nguyên region, Vietnam

Lê Thị Nghinh, Phan Đông Pha

Abstracts of The 5th Symposium of IGCP 632 “Continetal Crises of Jurassic: Major Extinction events and Environmental Changes within Lacustrine Ecosystems”. Museum of Northern Arizona, Flagstaff, Arizona, USA: September 28- October 2, 2017, p.18.

2017

  1.  

Sedimentary petrology of Hoanh Bo Basin (Quang Ninh province, Northeastern Vietnam): implications for paleoclimate change during Neogene period

Hoang Van Tha, Anna Wysocka, Le Thi Nghinh, Piotr Ziółkowski, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha, Dao Thai Bac, Nguyen Trung Thanh, Nguyen Minh Quang, Dang Minh Tuan, Nguyen Thi Min, Giap Thi Kim Chi

Abstract and poster of The 4th International conference Scientific- Research cooperation betweeen Vietnam and Poland. p. 39-40. AGH University of Science and Technology, 20-22 November 2017, Poland.

 

2017

  1.  

Paleomagnetic results of Neogene strata in Eastern Vietnam and their paleogeographic Implications

Chen Weiwei, Xixi Zhao, Zhifei Liu and Phan Dong Pha

Abstract in proceedings the American Geophysical Union’s 50th annual Fall Meeting in New Orleans, Louisiana, 11-15 December, 2017

2017

  1.  

GIS-based and remote sensing approach to the coastal vulnerability assessment of Vietnam Southern provinces from Ba Ria Vung Tau to Kien Giang

Duong Tuan Ngoc, Nguyen Van Trung, Tran Ngoc Dien, Vu Le Phuong

Abstract in Proceedings of 15th Regional congress on Geology, Mineral and Energy Resources of Southeast Asia (GEOSEA 2018), 16-17 October 2018, Hanoi, Vietnam, p.481-485. Publish house for Science and Technology, 497p.

2018

  1.  

Statistical pattern integration using AHP and LR methods for rainfall-triggered landslide susceptibility mapping: A case study in Bao Thang - Lao Cai, Vietnam

Quang Minh Nguyen, Quoc Phi Nguyen, Dong Pha Phan, Duy Thieu Nguyen

Vietnam Water Cooperation Initiative 2018 (VACI2018), p.129-132. Vietnam National University Press, Hanoi. (ISBN: 978-604-67-1059-2). 179p. 3-7 March 2018, Hanoi, Vietnam.

2018

  1.  

Middle Miocene clockwise tectonic rotation of SE Vietnam

Xixi Zhao, Weiwei Chen, Dong Pha Phan

Abstracts and poster in Proceedings of The AOGS 15th Annual Meeting, 3-8 Jun 2018, Hawaii, USA.

2018

  1.  

New data on the age and sedimentary pattern of the Cao Bang Basin (Vietnam)

Anna Wysocka, Phan Dong Pha, Ewa Durska, Ursula Czarniecka, Do Van Thang, Anna Filipek, Nguyen Quoc Cuong, Dang Minh Tuan, Nguyen Xuan Huyen, Hoang Van Tha

Abstract in Proceedings of 15th Regional congress on Geology, Mineral and Energy Resources of Southeast Asia (GEOSEA 2018), 16-17 October 2018, Hanoi, Vietnam, p.28-29. Publish house for Science and Technology, 497p.

2018

  1.  

Contribution to late Cenozoic tectonics of the Lao Cai basin (Red River Fault Zone, Vietnam): result of vitrinite reflectance analysis of Miocen strata as well as C14 dating and fractured classts analysis of Quaternary terraces

Pha P.D., Tokarski A.K., Swierczewska A., Waliczek M., Strzelecki P., Krapiec M., Cuong N.Q.

Abstract in Proceedings of 15th Regional congress on Geology, Mineral and Energy Resources of Southeast Asia (GEOSEA 2018), 16-17 October 2018, Hanoi, Vietnam, p.134-135. Publish house for Science and Technology, 497p.

2018

 

 

 

 

7.3. Các sách chuyên khảo

TT

Tên công trình

 

Tác giả

Nơi công bố

 

Năm công bố

1

Lịch sử phát triển các thành tạo trầm tích Paleogen- Neogen trong mối quan hệ với đới đứt gãy Sông Hồng

Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Nguyễn Quang Hưng

Chuyên khảo: Đới đứt gãy Sông Hồng- Đặc điểm địa động lực, sinh khoáng và tai biến thiên nhiên. 413- 458, Nxb. KH&KT, Hà Nội

2004

2

Đặc điểm địa chất và địa vật lý vùng quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa

Nguyễn Thế Tiệp (chủ biên), Nguyễn Biểu, Lê Đình Nam, Trần Xuân  Lợi

Chuyên khảo:

Nxb. KHTN&CN Hà Nội

2008

3

Đặc điểm địa chất và tiềm năng khoáng sản vùng nước sâu Biển Đông

Nguyễn Thế Tiệp (chủ biên), Nguyễn Biểu, Nguyễn Thế Hùng, Trần Đình Thân, Lê Đình Nam, Trần Xuân  Lợi

Chuyên khảo: 221 trang.

Nxb. KHTN&CN, Hà Nội

2011

4

Các loại hình tai biến vùng quần đảo Trường Sa

Nguyễn Thế Tiệp (chủ biên), Nguyễn Biểu, Nguyễn Văn Lương, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi, Trần Hoàng Yến, Trần Anh Tuấn

Chuyên khảo: 242 trang.

Nxb. KHTN&CN, Hà Nội

2012

5

Cấu trúc kiến tạo và Địa mạo khu vực quần đảo Trường Sa và Tư Chính - Vũng Mây

Phùng Văn Phách (chủ biên), Nguyễn Như Trung, Nguyễn Tiến Hải, Trần Anh Tuấn, Lê Đình Nam, nnk

Chuyên khảo: 246 trang.

Nxb. KHTN&CN, Hà Nội

2014

6

Biến động đường bờ biển các tỉnh Nam Bộ dưới tác động của biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng

Vũ Văn Phái (chủ biên), Nguyễn Hiệu, Dương Tuấn Ngọc, Vũ Lê Phương, Lưu Thành Trung, Vũ Tuấn Anh

Chuyên khảo: 319 trang. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội

2015

7

Địa mạo và thay đổi môi trường toàn cầu

(Dịch giả) Vũ Văn Phái, Vũ Lê Phương, Vũ Tuấn Anh, Mai Thành Tân

Sách tham khảo: 750 trang.

Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội

2015

8

Cấu trúc địa chất và tiến hóa Biển Đông trong Kainozoi

Phùng Văn Phách (chủ biên), Nguyễn Như Trung, Trần Tuấn Dũng, Nguyễn Hoàng, Trần Anh Tuấn, Trịnh Xuân Cường, Hoàng Văn Long, Lê Chi Mai, Nguyễn Trung Thành, Lê Đình Nam, Phí Trường Thành, Lê Đức Anh, Nguyễn Quang Minh

Chuyên khảo: 300 trang

Nxb. KHTN&CN, Hà Nội

2017

 

8. Đào tạo đại học và sau đại học:

- Kết quả đào tạo sau đại học:

+ Hướng dẫn cao học: Đã hoàn thành 03; Đang thực hiện: 0;

+ Hướng dẫn NCS: Đã hoàn thành 01; Đang thực hiện: 02.

- Tham gia đào tạo sau đại học tại Học viện Khoa học và Công nghệ (GUST), Viện Hàn lâm KHCNVN;

- Tham gia đào tạo đại học tại Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên.

 

9. Các thành tích khác: Giấy khen của Phương, giải thưởng sách….

1. TS. Nguyễn Thế Tiệp đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học và Công nghệ - là đồng tác giả của Công trình khoa học Atlats quốc gia Việt Nam- Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước xuất bản năm 1996.

2. Vũ Lê Phương nhận Giấy khen của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Bình về thành tích xuất sắc trong khám phá, khảo sát hang động tại Vườn Quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng năm 2012.

3. TS. Phan Đông Pha đạt Giải thưởng Khoa học và Công nghệ Hoa Lư tỉnh Ninh Bình lần thứ Nhất của UBND tỉnh Ninh Bình năm 2013.

4. Vũ Lê Phương (và Nhóm dịch giả) nhận Giải đồng Sách hay Việt Nam cho Sách tham khảo “Địa mạo và thay đổi môi trường toàn cầu” năm 2016.

 

9.2. Hợp tác quốc tế:

Phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý hiện đang hợp tác khoa học với nhiều đơn vị và cá nhân thuộc nhiều nước khác nhau:

- TSKH. Vera Petrova và TSKH. Alfred Geptner ở Viện Địa chất, Viện Hàn lâm Khoa học Nga.

- PGS.TSKH Anna Wysocka ở Khoa Địa chất, Trường Đại học Tổng hợp Varsava, Cộng hòa Ba Lan.

- PGS.TSKH Piotr Krzywiec ở Viện Địa chất, Viện Hàn lâm Khoa học Ba Lan, Cộng hòa Ba Lan.

- PGS.TS. Toshifumi KOMATSU ở Trường ĐH Kumamoto, Nhật Bản.

- GS.TS. Ren HIRAYAMA ở Trường ĐH Waseda, Nhật Bản.

- PGS.TS. Takanobu TSUIHIJI ở Trường ĐH Tokyo, Nhật Bản.

- GS. Liu Zhifei, GS. Zhao Xixi, FAN Daidu ở Trường Đại học Đồng Tế, Thượng Hải, Trung Quốc.

- GS. YIN Ping và các cộng sự tại Viện Địa chất biển Thanh Đảo (QIMG), Thanh Đảo, Sơn Đông, Trung Quốc.

- GS. WANG Jinliang và các cộng sự tại Trung tâm nghiên cứu Karst Quốc tế dưới sự bảo trợ của UNESCO (Quế Lâm, Quảng Tây) thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Địa chất Trung Quốc.

 

10. Một số hình ảnh tiêu biểu

                                  

    

                              Tập thể cán bộ phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý    Đoàn khảo sát trên đảo Trường Sa (QĐ Trường Sa)

                                                      (Tết Quý Tỵ- 2013)                                                         tháng 5 năm 2009

                                 

                              Đoàn khảo sát trên đảo Tiên Nữ (QĐ Trường Sa)       Tập huấn trên tàu nghiên cứu biển RV Revelle

                                                     tháng 5 năm 2009                                            của Mỹ tại Đà Nẵng tháng 6/2012

                                 

                           Khoan lấy mẫu cổ từ tại trũng Đệ tam Na Dương     Đoàn khảo sát cổ sinh Việt- Pháp tại trũng Đệ tam

                                 (Lộc Bình, Lạng Sơn) tháng 2/2012                         Na Dương (Lộc Bình, Lạng Sơn) tháng 3/2013

                                

                   Hợp tác khảo sát và nghiên cứu hang động cùng với    Hợp tác nghiên cứu tiến hóa trầm tích vùng cửa sông

            Hội Hang động Hoàng gia Anh (BCRA) và Tạp chí National  Mekong cùng vớiĐại học Tổng hợp Washington (UW) và

                    Geographic Magazine tại Quảng Bình, tháng 4-5/2010  Đại học Tổng hợp  bang North Carolina (NCSU)

                              

                             Khảo sát liên hợp Việt – Trung vùng đầu nguồn           Khảo sát các ngấn sóng vỗ cổ thuộc thời kỳ

                              sông Hồng và sông Trường Giang tại tỉnh Vân            Holocene để lại trên đá vôi giữa IMGG và

                                      Nam, Trung Quốc tháng 8/2016                              QIMG/CGS tại Ninh Bình tháng 12/2016

                            

                        Khảo sát thu mẫu địa chất ven biển vả đảo miền         Đoàn nghiên cứu địa hình và địa chất thủy văn

                        Trung và miền Nam Việt Nam trong khuôn khổ Dự      vùng karst giữa IMGG và IRCK/CAGS tại miền

                        án thu thập mẫu Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam           Bắc và miền Trung Việt Nam tháng 10/2018

                                                     tháng 11/2017

 

THÔNG TIN - THƯ VIỆN

    Thư điện tử
    Thư Viện điện tử

ĐĂNG NHẬP

Tài khoản
Mật khẩu

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

     Số lượt truy cập: 988853
     Số người đang truy cập: 13

BẢN ĐỒ CHỈ DẪN


LIÊN KẾT

Chương trình khoa học công nghệ vũ trụ giai đoạn 2016-2020
QUẢNG CÁO
Máy nghiền mẫu dạng bi SpectroMill-Chemplex
Máy ép- nén mẫu SPECTROPRESS-XRF Briquetting Systems
Máy phân tích thành phần khoáng vật bằng tia X

VIỆN ĐỊA CHẤT VÀ ĐỊA VẬT LÝ BIỂN
----------------------------------------------------------------
Địa chỉ:   Nhà A27, Số 18 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Tel: (+84)(24) 3791.0821      Fax:(+84)(24)3756.1647      Email: imggad@gmail.com      Website:http://imgg.vast.vn