I. Thông tin chung:
Trưởng phòng: TS. NCVCC Phan Đông Pha
PhóTrưởng phòng: Ths. Lê Đình Nam
Điện thoại: 024.3.756.3533
Địa chỉ: Phòng 203, 207 -Nhà A27, Viện Địa chất và Địa vật lý biển
II. Cán bộ hiện đang công tác
1. TS.NCVC. Phan Đông Pha
2. ThS.NCVC. Lê Đình Nam
3. CN.NCV. Trần Xuân Lợi
4. ThS.NCVC. Trần Hoàng Yến
5. ThS.NCV. Vũ Lê Phương
Trưởng phòng TS.NCVC. Phan Đông Pha Email: phandongpha@gmail.com |
Phó Trưởng phòng ThS.NCV. Lê Đình Nam Email: nam2801@yahoo.co.uk |
4. Lịch sử thành lập
Phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý được hình thành từ nhóm nghiên cứu địa mạo biển (Tổ Địa mạo biển) thuộc Phân viện Hải dương học tại Hà Nội, và phát triển cho đến ngày nay qua các giai đoạn:
+ Năm 1993, Tổ Địa mạo biển là bộ phận chuyên môn ra đời cùng thời điểm thành lập Phân viện Hải dương học tại Hà Nội theo Quyết định số 53/KHCNQG-QĐ ngày 22 tháng 6 năm 1993 của Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ quốc gia.
+ Năm 2005, Tổ Địa mạo biển được nâng cấp trở thành Phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý, trùng với thời điểm Phân viện Hải dương học tại Hà Nội được nâng cấp thành Viện Địa chất và Địa vật lý biển - Một viện nghiên cứu cấp cơ sở thuộc Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Theo Quyết định Số 747/QĐ-VKHCNVN, ngày 02 tháng 6 năm 2005 của Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
+ Năm 2008, Viện Địa chất và Địa vật lý biển trở thành viện nghiên cứu cấp Quốc gia theo Quyết định 1107/QĐ-VKHCNVN ngày 20/6/2008 của Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, trên tinh thần Nghị định số 62/2008/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ. Từ đó đến nay, Phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý là phòng nghiên cứu chuyên môn của Viện Địa chất và Địa vật lý biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
* Lãnh đạo Phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý qua các thời kỳ:
Từ 6/1993 đến 10/2005: TS. Nguyễn Thế Tiệp, quản lý phòng
Từ 6/2005 đến 10/2010: TS. Nguyễn Thế Tiệp, quản lý phòng
Từ 11/2010 đến 5/2012: CN. Lê Đình Nam, Phó trưởng phòng, phụ trách phòng
Từ 6/2012 đến nay: TS. Phan Đông Pha, Trưởng phòng. CN. Lê Đình Nam, Phó trưởng phòng.
* Các thành viên đã từng công tác tại Phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý:
1. TS. Nguyễn Thế Tiệp (nguyên Viện trưởng Viện Địa chất và Địa vật lý biển từ 2003-2010, quản lý phòng). Đã nghỉ hưu từ năm 2010.
2. CN. Phạm Hồng Cường (nguyên là cán bộ nghiên cứu thuộc phòng từ năm 1995-1998). Hiện đang công tác tại Trung tâm Dữ liệu Khoa học và Công nghệ biển, Viện Địa chất và Địa vật lý biển thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Chức vụ: Nghiên cứu viên.
3. TS. Vũ Thị Thu Hoài (nguyên cán bộ nghiên cứu thuộc phòng từ năm 2000-2004). Hiện đang công tác tại Bộ Tài nguyên và Môi trường. Chức vụ: Chuyên viên.
4. ThS. Phạm Tuấn Huy (nguyên cán bộ nghiên cứu thuộc phòng từ năm 2002-2005). Hiện đang công tác tại Ban Kiểm tra, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Chức vụ: Trưởng ban.
5. Chức năng nhiệm vụ
5.1- Chức năng:
- Nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu ứng dụng và triển khai những vấn đề về địa mạo, trầm tích, cổ sinh- địa tầng và cổ địa lý trong lĩnh vực khoa học và công nghệ biển.
- Thông tin, tư vấn và đào tạo cán bộ KHCN thuộc chuyên ngành liên quan.
5.2- Nhiệm vụ:
- Nghiên cứu cơ bản:
+ Nghiên cứu hình thái, kiến trúc và động lực thành tạo địa hình, nguồn gốc hình thành và lịch sử phát triển của địa hình đáy biển và đới ven bờ.
+ Lịch sử hình thành và tiến hóa các bồn trầm tích Kainozoi lãnh thổ Việt Nam;
+ Nghiên cứu các điều kiện cổ địa lý (cổ địa mạo, cổ khí hậu, dao động mực nước đại dương, cổ sinh thái,….) trong mối liên quan với các quá trình tiến hóa bồn trầm tích Kainozoi, lịch sử phát triển địa hình và biến đổi khí hậu.
- Nghiên cứu ứng dụng:
+ Nghiên cứu đặc điểm địa hình, địa mạo biển làm cơ sở khoa học phục vụ cho quy hoạch phát triển KT-XH các vùng biển và ven biển; phát hiện các dạng tai biến tiềm ẩn; tìm kiếm khoáng sản và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên;
+ Nghiên cứu, đánh giá chất lượng, trữ lượng và khả năng sử dụng các loại hình khoáng sản ngoại sinh;
+ Nghiên cứu, đánh giá các loại hình tai biến trượt lở đất, lũ quét- lũ bùn đá và xói lở- bồi tụ bờ sông- bờ biển, nứt- sụt đất khu vực phát triển đá vôi phục vụ công tác cảnh báo, phân vùng nguy cơ tai biến, làm cơ sở khoa học cho quản lý và quy hoạch lãnh thổ theo hướng phát triển bền vững;
+ Phối hợp với các đơn vị trong và ngoài Viện triển khai các đề tài, dự án và hợp đồng sản xuất thuộc các lĩnh vực nghiên cứu liên quan.
+ Tổ chức triển khai, ứng dụng các kết quả nghiên cứu, thực hiện chuyển giao công nghệ và tăng cường hợp tác quốc tế nâng cao hiệu quả nghiên cứu.
Thông tin, tư vấn và đào tạo cán bộ KHCN thuộc chuyên ngành liên quan.
6. Các đề tài đã chủ trì.
6.1. Đề tài độc lập cấp Nhà nước
TT |
Tên đề tài đã chủ trì |
Năm thực hiện |
Đã nghiệm thu |
Kết quả |
1 |
Phân loại các kiểu bờ biển Việt Nam (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
1980-1986 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ các kiểu bờ biển Việt Nam được in trong tập Atlas quốc gia |
2 |
Địa chất, kiến tạo thềm lục địa Việt Nam (TS. Nguyễn Thế Tiệp chủ biên bản đồ Địa mạo) |
(48B-03-01) 1989-1990 |
Đã nghiệm thu |
- Loạt bản đồ về địa chất, địa mạo, kiến tạo thềm lục địa Việt Nam. - Báo cáo khoa học. |
3 |
Đặc điểm cấu trúc sâu và địa động lực thềm lục địa Việt Nam (TS. Nguyễn Thế Tiệp chủ biên bản đồ Địa mạo) |
1989-1990 |
Đã nghiệm thu |
Loạt bản đồ cấu trúc sâu địa động lực thềm lục địa Việt Nam. |
4 |
Cơ sở khoa học cho việc xác định ranh giới ngoài của thềm lục địa Việt Nam (TS. Nguyễn Thế Tiệp làm Phó chủ nhiệm) |
1994-2000 |
Đã nghiệm thu |
Tập báo cáo cơ sở khoa học về các điều kiện tự nhiên và pháp lý sử dụng để vạch ranh giới chủ quyền quốc gia trên biển |
5 |
Đặc điểm địa mạo Biển Đông ven bờ khu vực Đèo Ngang - Nga Sơn (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
1994 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ địa mạo tỷ lệ 1:500.000 và thuyết minh phục vụ cho tìm kiếm khoáng sản rắn. |
6 |
Đặc điểm địa mạo vùng biển nông ven bờ 0-30m nước khu vực Hà Tiên - Cà Mau (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
1995 -1996 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ địa mạo biển nông ven bờ khu vực Hà Tiên-Cà Mau tỷ lệ 1:500.000 và thuyết minh phục vụ cho Cục Địa chất Việt Nam tìm kiếm thăm dò khoáng sản. |
7 |
Biên tập, xuất bản tập bản đồ các điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
(KC-09-24) 2005 -2006 |
Đã nghiệm thu |
Tập Atlas bằng tiếng Anh và tiếng Việt đầu tiên trong lĩnh vực nghiên cứu biển. |
8 |
Xây dựng tập bản đồ các điều kiện tự nhiên và môi trường vùng quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa phục vụ thực thi chủ quyền Quốc gia và quy hoạch phát triển kinh tế biển (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
(BĐ-HĐ) |
Đã nghiệm thu |
Tập bản đồ các điều kiện tự nhiên và môi trường của 2 quần đảo tranh chấp Hoàng Sa và Trường Sa phục vụ cho mục đích bảo vệ chủ quyền và phát triển kinh tế |
9 |
Điều tra đánh giá các loại hình tai biến thiên nhiên khu vực Quần đảo Trường Sa và đề xuất các biện pháp phòng chống làm giảm nhẹ thiên tai (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
(BĐ-HĐ) 2008 -2010 |
Đã nghiệm thu |
Bộ tài liệu về các loại hình tai biến thiên nhiên vùng Quần đảo Trường Sa và các giải pháp phòng tránh.
|
10 |
Nghiên cứu cấu trúc sâu địa chất vùng nước sâu (trên 200m) Nam Việt Nam làm cơ sở khoa học để tìm kiếm khoáng sản liên quan (đến vĩ tuyến 160N và kinh độ 1130E) (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
(KC-09/06-10) 2008 -2010 |
Đã nghiệm thu |
Các bản đồ, văn liệu về cấu trúc sâu địa chất (trên 200m) Nam Việt Nam phục vụ cho tìm kiếm khoáng sản |
6.2. Đề tài NCCB/NAFOSTED
TT |
Tên đề tài đã chủ trì |
Năm thực hiện |
Đã nghiệm thu |
Kết quả |
1 |
Sự tiến hóa của địa hình đáy Biển Đông Việt Nam (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
1999 -2001 |
Đã nghiệm thu |
Công bố 3 công trình trên tạp chí khoa học, cung cấp cơ sở khoa học làm tiền đề tìm kiếm khoáng sản. |
2 |
Đặc điểm tiến hóa địa hình đáy biển của đới rift sông Hồng (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
2002 -2004 |
Đã nghiệm thu |
Lập lại lịch sử tiến hóa của địa hình làm cơ sở khoa học cho tìm kiếm dầu khí bể sông Hồng |
3 |
Đặc điểm phân dị địa hình đáy biển vùng quần đảo Hoàng Sa (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
2005 -2007 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ địa hình, độ sâu, địa mạo làm cơ sở cho xác định ranh giới lãnh hải của Việt Nam tại quần đảo này |
4 |
Lịch sử tiến hoá các thành tạo trầm tích Paleogen/Neogen trong mối quan hệ với đới đứt gãy Sông Ba (chủ nhiệm: ThS. Phan Đông Pha) |
2006 -2008 |
Đã nghiệm thu |
Đặc điểm thạch học, khoáng vật, tướng- trầm tích trầm tích Đệ tam. Xác lập các giai đoạn tiến hóa các bồn trũng Đệ tam trong mối quan hệ với đới đứt gãy Sông Ba. |
6.3. Đề tài nghiên cứu độc lập cấp Bộ và Viện HLKH&CN Việt Nam.
TT |
Tên đề tài đã chủ trì |
Năm thực hiện |
Đã nghiệm thu |
Kết quả |
1 |
Đặc điểm địa mạo vùng biển nông ven bờ 0-30m nước khu vực Hà Tiên- Cà Mau (Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
1995 -1996 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ địa mạo biển nông ven bờ khu vực Hà Tiên- Cà Mau tỷ lệ 1:500.000 và thuyết minh phục vụ cho Cục Địa chất Việt Nam tìm kiếm thăm dò khoáng sản. |
2 |
Nghiên cứu các loại hình tai biến địa chất và đặc điểm phóng xạ đới ven biển Việt Nam (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
1999 -2000 |
Đã nghiệm thu |
Tổng hợp được toàn bộ các loại hình tai biến ven biển, đưa ra nguyên nhân, quy luật phân bố và dự báo tai biến phục vụ phòng chống giảm nhẹ thiên tai. |
3 |
Nghiên cứu đánh giá môi trường địa chất đới ven biển Hải Phòng- Ninh Bình phục vụ quy hoạch phát triển KTXH và bảo vệ môi trường (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
2002 -2005 |
Đã nghiệm thu |
Các sản phẩm phục vụ trực tiếp cho quy hoạch kinh tế. |
4 |
Nghiên cứu đánh giá chi tiết tai biến lũ quét- lũ bùn đá ở thành phố Đà Nẵng, đề xuất các giải pháp phòng tránh phục vụ phát triển bền vững kinh tế- xã hội và bảo vệ môi trường (chủ nhiệm: TS. Phan Đông Pha) |
2010-2011 |
Đã nghiệm thu |
Đánh giá hiện trạng tai biến lũ quét- lũ bùn đá khu vực TP. Đà Nẵng. Trên cơ sở xác định nguyên nhân và cơ chế hình thành để phân vùng nguy cơ LQ-LBĐ cho toàn khu vực ở tỷ lệ 1/50.000 và lưu vực Luông Đông ở tỷ lệ 1/10.000; Đề xuất các giải pháp phòng tránh. |
5 |
Tiến hóa trầm tích đới ven bờ khu vực Tuy Hòa- Nha Trang trong mối liên quan với biến đổi khí hậu và dao động mực nước biển kỷ Đệ tứ (chủ nhiệm: TS. Phan Đông Pha) |
2013-2014 |
Đã nghiệm thu |
Xác lập được các giai đoạn tiến hóa trầm tích khu vực Tuy Hòa- Nha Trang trong mối liên quan với biến đổi khí hậu và dao động mực nước biển kỷ Đệ tứ. |
6 |
Xây dựng bộ sưu tập mẫu đá, khoáng vật và khoáng sản phần biển và hải đảo, Miền Nam Việt Nam (chủ nhiệm DATP: TS. Phan Đông Pha) |
2016-2021 |
Đang thực hiện |
|
7 |
Nghiên cứu lịch sử phát triển các thành tạo trầm tích Đệ tam đới đứt gãy Cao Bằng- Tiên Yên, Đông Bắc Việt Nam và khoáng sản liên quan (chủ nhiệm: TS. Phan Đông Pha) |
2017-2018 |
Đang thực hiện |
|
8 |
Đặc điểm cấu trúc khu vực trung tâm bồn trũng Sông Hồng và khoáng sản than nâu liên quan. (chủ nhiệm: TS. Phan Đông Pha) |
2018-2019 |
Đang thực hiện |
|
6.4. Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở cấp Viện
TT |
Tên đề tài đã chủ trì |
Năm thực hiện |
Đã nghiệm thu |
Kết quả |
1 |
Sự dao động mực nước Biển Đông (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
1990-1991 |
Đã nghiệm thu |
- Phân loại các thời kỳ dao động mực nước biển trong Holocen hiện đại. - Ảnh hưởng của dao động mực nước tới môi trường đới ven biển |
2 |
Quá trình tiến hóa bờ biển delta sông Hồng (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
1991-1992 |
Đã nghiệm thu |
Xác lập được các chu kỳ tiến hóa bờ biển phục vụ cho đánh giá xói lở và bồi tụ bờ biển. |
3 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chất và địa vật lý biển (chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Tiệp) |
1995-1996 |
Đã nghiệm thu |
Cơ sở dữ liệu địa chất - địa vật lý biển phục vụ nghiên cứu điều tra cơ bản. |
4 |
Đặc điểm địa hình địa mạo đáy biển Vịnh Bắc Bộ (chủ nhiệm: CN. Trần Xuân Lợi) |
2001-2002 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ địa mạo đáy biển Vịnh Bắc Bộ tỷ lệ 1/1.000.000 |
5 |
Đặc điểm trầm tích hiện đại khu vực bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn, Ninh Bình (chủ nhiệm: ThS. Phan Đông Pha) |
2002 |
Đã nghiệm thu |
Đặc điểm thạch học, khoáng vật, tướng trầm tích. Xác lập các quy luật phân bố tướng- trầm tích trong không gian và theo thời gian. Đặc điểm môi trường trầm tích phục vụ công tác quy hoạch lãnh thổ vùng bãi bồi ven biển Kim Sơn, Ninh Bình |
6 |
Đặc điểm địa hình địa mạo đáy biển Tây Nam liên hệ với dao động mực nước biển (chủ nhiệm: CN. Trần Xuân Lợi) |
2003-2004 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ địa mạo đáy biển vùng biển Tây Nam tỷ lệ 1/500.000 |
7 |
Mối liên hệ giữa mực nước biển với các bậc thềm khu vực quần đảo Trường Sa (chủ nhiệm: CN. Trần Xuân Lợi) |
2005-2006 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ địa mạo đáy biển vùng biển Trường Sa tỷ lệ 1/500.000 |
8 |
Đặc điểm thạch học- tướng đá trầm tích Đệ tam các trũng Cheo Reo- Phú Túc, Gia Lai (chủ nhiệm: ThS. Phan Đông Pha) |
2006 |
Đã nghiệm thu |
Đặc điểm thạch học, khoáng vật, tướng đá của các thành tạo trầm tích Đệ tam tại các bồn trũng Cheo Reo và Phú Túc. Xác lập các tổ hợp thạch học- khoáng vật, các tổ hợp tướng trầm tích của chúng |
9 |
Đặc điểm sét trầm tích Đệ tứ tỉnh Ninh Bình (chủ nhiệm: ThS. Phan Đông Pha) |
2007 |
Đã nghiệm thu |
Đặc điểm thành phần vật chất, tướng trầm tích sét trầm tích Đệ tứ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Đánh giá chất lượng và tiềm năng khoáng sản sét liên quan |
10 |
Đặc điểm địa mạo dải ven bờ đồng bằng sông Cửu Long (từ Vũng Tàu - Cà Mau) (chủ nhiệm: CN. Lê Đình Nam) |
2007-2008 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ địa mạo và quy luật thành tạo địa hình dải ven bờ đồng bằng sông Cửu Long (từ Vũng Tàu - Cà Mau) |
11 |
Áp dụng phương pháp side scansonar để nghiên cứu phân bố trầm tích tầng mặt (Áp dụng để thành lập bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển Cô Tô) (chủ nhiệm: CN. Lê Đình Nam) |
2009-2010 |
Đã nghiệm thu |
Lần đầu tiên sử dụng phương pháp side scansonar để nghiên cứu phân bố trầm tích tầng mặt (Áp dụng để thành lập bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển Cô Tô) |
12 |
Ứng dụng các phương pháp địa chất - địa vật lý nhằm xác định các dấu hiệu cổ địa lý phía Nam thềm lục địa Đông Nam Việt Nam (chủ nhiệm: CN. Trần Hoàng Yến) |
2011 |
Đã nghiệm thu |
Tính hiệu quả trong việc ứng dụng các phương pháp địa chất - địa vật lý nhằm xác định các dấu hiệu cổ địa lý |
13 |
Nghiên cứu xây dựng bản đồ Độ sâu đáy biển và bản đồ Địa mạo khu vực quần đảo Trường Sa tỷ lệ 1/250.000 (Phòng ĐMB&CĐL chủ trì thực hiện bản đồ địa mạo) |
2012 |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thành lập bản đồ Độ sâu đáy biển và bản đồ Địa mạo khu vực QĐ. Trường Sa ở tỷ lệ 1/250.000 trên cơ sở các tài liệu mới được cập nhật và nghiên cứu bổ xung |
14 |
Đặc điểm địa hình địa mạo đáy biển khu vực Nam Trung Bộ (Tọa độ 9o5-14o5N; 109o-112oE) (chủ nhiệm: CN. Trần Xuân Lợi) |
2013 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ địa mạo tỷ lệ 1/500.000 và quy luật thành tạo địa hình đáy biển khu vực Nam Trung Bộ |
15 |
Nghiên cứu đặc điểm địa mạo khu vực trũng sâu Biển Đông (chủ nhiệm: ThS. Lê Đình Nam) |
2014 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ địa mạo tỷ lệ 1/500.000 và quy luật thành tạo địa hình trũng sâu Biển Đông |
|
Nghiên cứu đặc điểm địa mạo khu vực cụm đảo Song Tử - Quần đảo Trường Sa (Khánh Hòa) (chủ nhiệm: ThS. Vũ Lê Phương) |
2015 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ địa mạo khu vực cụm đảo Song Tử - Quần đảo Trường Sa (Khánh Hòa) |
|
Nghiên cứu đặc điểm địa chất - địa mạo các bar, doi cát biển Holocen muộn đới ven biển Thái Bình - Ninh Bình (chủ nhiệm: ThS. Trần Hoàng Yến) |
2016 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ phân bố các bar, doi cát biển Holocen muộn đới ven biển Thái Bình - Ninh Bình. |
|
Đặc điểm Địa mạo đáy biển vùng Tư Chính - Vũng Mây và phụ cận (chủ nhiệm: CN. Trần Xuân Lợi) |
2017 |
Đã nghiệm thu |
Bản đồ địa mạo đáy biển vùng Tư Chính - Vũng Mây và phụ cận |
|
Nghiên cứu điều kiện cổ môi trường và cổ khí hậu trũng Na Dương, tỉnh Lạng Sơn trong thời kỳ Đệ tam qua các phát hiện mới về cổ sinh (chủ nhiệm: TS. Phan Đông Pha) |
2018 |
Đang thực hiện |
|
7. Các công trình đã công bố
7.1. Các bài báo đã công bố
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Tác giả |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|
Các đường bờ biển cổ trong thống toàn tân ở miền Bắc Việt Nam. |
Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp và nnk. |
T/c Khảo Cổ học, số 1, Hà Nội. |
1980 |
|
Quá trình thành tạo và phát triển đới bờ biển miền Bắc Việt Nam. |
Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp |
Thông báo Khoa học, Viện KHVN, Hà Nội. |
1980 |
|
Các kiểu bờ biển Việt Nam |
Nguyễn Thế Tiệp. |
Chuyên khảo KHTĐ, tập 2, Hà Nội. |
1982 |
|
Sự di chuyển bồi tích dọc bờ dưới tác dụng của sóng gió. |
Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp. |
T/c Các KH về TĐ, tập ?, tr.97, Hà Nội. |
1982 |
|
Những dấu vết đường bờ cổ ở thềm lục địa Việt Nam. |
Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp |
T/c Khảo cổ học, tr.44-47, Hà Nội. |
1983 |
|
Thềm lục địa cổ Việt Nam ở Biển Đông. |
Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp |
T/c. Khảo cổ học, tr.45-48, Hà Nội. |
1984 |
|
Vài nét về cảnh quan vùng vịnh Hạ Long. |
Đậu Hiển, Nguyễn Thế Tiệp. |
T/c Khảo cổ học, tr.56-58, Hà Nội. |
1984 |
|
Sự phân dị trầm tích hiện đại ở các bãi biển Việt Nam. |
Nguyễn Thế Tiệp |
TT KHKT ĐC, tập 2, Hà Nội. |
1985 |
|
Đặc điểm địa mạo thềm lục địa Việt Nam và các vùng kế cận. |
Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp. |
T/c Khảo cổ học, số 2, tr.8-12, Hà Nội. |
1985 |
|
Bản đồ phân loại các kiểu bờ biển Việt Nam tỷ lệ 1:1.000.000. |
Nguyễn Thế Tiệp |
Atlas Quốc gia |
1985 |
|
Tiến hoá trũng Trường Sơn trong Paleozoi sớm- giữa |
Phan Văn Quýnh, Phan Duy Ngà, Nguyễn Văn Phúc, Phan Đông Pha, Trần Ngọc Nam, Nguyễn Văn Đài |
T/c Khoa học Trường ĐHTH Hà Nội. N.4/1985, tr.44-48, Hà Nội. |
1985 |
|
Các thời kỳ biển trong Đệ Tứ ở nước ta và ý nghĩa của việc nghiên cứu chúng. |
Nguyễn Ngọc, Nguyễn Thế Tiệp |
T/c Khảo cổ học, số 2, tr.4-6, Hà Nội. |
1987 |
|
Các thềm biển ở Việt Nam và Campuchia. |
Nguyễn Thế Thôn, Nguyễn Thế Tiệp |
Thông báo Khoa học, VKHVN, tập 2, Hà Nội. |
1987 |
|
Về các mực biển cổ trong quá trình thành tạo và phát triển các đồng bằng ven biển cửa sông. |
Nguyễn Thế Tiệp |
Thông báo Khoa học, VKHVN, tập 2, tr.51-53, Hà Nội. |
1987 |
|
Thềm biển ở Việt Nam với các tầng trầm tích tương ứng. |
Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Thế Tiệp |
T/c Địa lý, ĐHTH Hà Nội, số 1, Hà Nội. |
1988 |
|
Lịch sử phát triển các mực biển cổ ở Việt Nam. |
Nguyễn Thế Tiệp |
T/c Các KH về TĐ, tr.50, Hà Nội. |
1989 |
|
Một số đặc điểm kiến trúc hình thái thềm lục địa Việt Nam và các vùng kế cận. |
Nguyễn Thế Tiệp |
T/c Các KH về TĐ, tr.106, Hà Nội. |
1990 |
|
Liên hệ các bậc địa hình với các thời kỳ biển dùng trên thềm lục địa Việt Nam. |
Nguyễn Thế Tiệp |
T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, tập 3, tr. 192-198, Hà Nội. |
? |
|
Quaternary sea level change in Vietnam. |
Nguyen The Tiep |
Marine Geol-Geoph., Vol. IV, p.91-101. |
? |
|
Geomorphological and geological features of the Truong Sa archipelago |
Nguyen The Tiep |
Marine Geol-Geoph., Vol. IV, p.200-210. |
? |
|
Preliminary results of the geophysical and atmospheric investigation in Truong Sa islands. |
Bui Cong Que, Nguyen The Tiep |
Marine Geol-Geoph., Vol IV, p.195-199. |
? |
|
Các giai đoạn phát triển địa hình Biển Đông. |
Nguyễn Thế Tiệp |
T/t ĐC-ĐVLB, tập V, tr.69-76, Hà Nội. |
? |
|
Đặc điểm trầm tích môi trường tương tác thạch động lực của vùng tiền châu thổ sông Hồng. |
Trần Nghi, Nguyễn Thế Tiệp. |
T/c Các KH về TĐ, số 2, Hà Nội. |
1993 |
|
Khái quát về địa chất và địa mạo khu vực đáy biển miền Trung. |
Nguyễn Thế Tiệp |
T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, tập ?, Hà Nội. |
1995 |
|
Bước đầu khảo sát đặc điểm địa vật lý và vật lý khí quyển trên vùng quần đảo Trường Sa. |
Bùi Công Quế, Nguyễn Thế Tiệp |
T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, tập ?, Hà Nội. |
1995 |
|
Đặc điểm phân hóa địa hình dải ven bờ delta sông Hồng. |
Nguyễn Thế Tiệp. |
T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, tập ?, Hà Nội. |
1995 |
|
Mối tương quan giữa địa hình và cấu trúc sâu của vỏ Trái Đất trên Biển Đông Việt Nam |
Nguyễn Thế Tiệp |
T/c Các KH về TĐ, số 3, Hà Nội. |
1996 |
|
Đặc điểm địa mạo và địa chất vùng quần đảo Trường Sa. |
Nguyễn Thế Tiệp |
T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, tập ?, Hà Nội. |
1996 |
|
Đặc điểm trầm tích Kainozoi đới đứt gãy Sông Ba |
Lê Thị Nghinh, Đào Thị Miên, Phan Đông Pha |
Địa chất Tài nguyên, T.I, tr.247-251, Nxb. KH&KT, Hà Nội. |
1996 |
|
Cổ địa lý các thời kỳ thành tạo trầm tích chứa than Triat thượng (T3 n- r) Suốí Bàng ở Tây Bắc Việt Nam |
Phạm Thế Hiện, Phan Đông Pha |
Địa chất Tài nguyên, T.I, tr.252-259, Nxb. KH&KT, Hà Nội. |
1996 |
|
Đặc điểm trầm tích Đệ tứ và vàng sa khoáng liên quan khu vực Ngân Sơn (Cao Bằng) |
Phan Đông Pha |
Địa chất Tài nguyên, tập I, tr.390-395, Nxb. KH&KT, Hà Nội. |
1996 |
|
Đặc điểm phân bố và chất lượng nguyên liệu sét trầm tích ở Đồng bằng Sông Hồng |
Nguyễn Xuân Huyên, Phạm Huy Tiến, Nguyễn Văn Bách, Phan Đông Pha |
Địa chất Tài nguyên, T.II, tr.199-205, Nxb. KH&KT, Hà Nội. |
1996 |
|
Vài nét về khoáng hoá zeolit trong các thành tạo phun trào Pliocen vùng cao nguyên Vân Hoà |
Lê Thị Nghinh, Petrova V.V., Phan Đông Pha, Nguyễn Trọng Yêm, Đào Thị Miên |
Địa chất Tài nguyên, T.II, tr.214-222, Nxb. KH&KT, Hà Nội. |
1996 |
|
Особенности цеолитизации Неогеновых туфов Вьетнама |
Петровa В.B., Фан Донг Фа и др. |
Литология и полежные ископaемые, No 2, c. 163-174, Москва. |
1997 |
|
Diatomeae Neogen với sự thành tạo các khoáng sản liên quan trên cao nguyên Vân Hoà |
Đào Thị Miên, Phan Đông Pha, Lê Thị Nghinh |
T/c Các KH về TĐ, N.2 (T.20), tr.115-122, Hà Nội. |
1998 |
|
Integrated study on crustal structure, geomorphology and tectonic characteristics of the continental shelf of Vietnam and adjacent sea areas. |
Bùi Công Quế, Nguyễn Thế Tiệp |
Journal of Geology. serie B, No.13-14, p.73, Hanoi. |
1999 |
|
Đặc điểm của Diatomeae Tây Nguyên |
Đào Thị Miên, Phan Đông Pha, Lê Thị Nghinh |
T/c Địa chất, N.252, tr.1-7, Hà Nội. |
1999 |
|
Генезис рассеянного углеродистого в породах рифтовой структуры (Северный Въетнам) |
Петровa В.B., Стукалова И.Е., Ле Тхи Нгинъ, Фан Донг Фа, Горъкова Н.В., Фадеева Н.П. |
Литология и Полезные ископаемые, (4), c.368-380, Москва. |
1999 |
|
Charcteristics of organic humus matter formation in riftogenic process |
Lê Thị Nghinh, Nguyễn Trọng Yêm, Phan Đông Pha, Petrova V.V., Stukalova I.E., Okina O.I., |
Journal of Geology, Seri B, N.13-14, p.124-127, Hanoi. |
1999 |
|
Flash floods in Northwest Vietnam |
Nguyễn Trọng Yêm, Lê Thị Nghinh, Doãn Đình Lâm, Đào Thị Miên, Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha |
Journal of Geology, Seri B, N.13-14, p.233-240, Hanoi. |
1999 |
|
Mối liên hệ giữa cổ khí hậu với địa hình đáy Biển Đông. |
Nguyễn Thế Tiệp |
T/c Khoa học và Công nghệ biển, số ?, Hà Nội. |
2000 |
|
Vài nét về lịch sử phát triển đồng bằng Tuy Hoà trong Pleitocen giữa (?)- muộn- Holocen |
Lê Thị Nghinh, Nguyễn Ngọc, Phan Đông Pha, Nguyễn Trọng Yêm |
T/c Các KH về TĐ, N.4 (T.23), tr.329-336, Hà Nội. |
2001 |
|
Lịch sử phát triển địa hình đáy Biển Đông. |
Nguyễn Thế Tiệp |
T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 4, Hà Nội. |
2002 |
|
Some remarks on the alluvial deposits from Lo River basin (Paleogene/Neogen) |
Nguyễn Quốc Cường, Wysocka Anna, Swierczewska Anna, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên |
Petrovietnam. Vol.4- 2002, p.9-13, Hanoi. |
2002 |
|
Xu thế biến động của các cửa sông chính ở dải vne biển đồng bằng sông Hồng. |
Nguyễn Tứ Dần, Nguyễn Thế Tiệp. |
T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 3, Hà Nội. |
2003 |
|
Đặc điểm địa mạo đáy vịnh Bắc Bộ. |
Nguyễn Thế Tiệp, nnk |
T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, Hà Nội. |
2003 |
|
Nguồn gốc vật chất Cacbon phân tán trong đá trầm tích- phun trào vùng trũng Tú Lệ |
Lê Thị Nghinh, Phan Đông Pha, Petrova V.V., Stukalova I.E., Gorkova N.V., |
T/c Dầu khí, N.2- 2003, tr.30-44, Hà Nội. |
2003 |
|
Synchronous Transformations of Mineral and Organic Constituents of Sedimentary Rocks in Geological Structure with an Initial Extension and Subsequent Compression Tectonic Regime |
Petrova V.V.; Nginh L.T.; Stukalova I.E.; Sokolova A.L.; Huyen N.X.; Pha P.D., |
Lithology and Mineral Resources, Volume 38, Number 3, May 2003, pp. 209-222, Moscow. |
2003 |
|
Đặc điểm trầm tích Paleogen- Neogen trũng Sông Lô và mối quan hệ với hoạt động kiến tạo |
Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Nguyễn Quốc Cường, Wysocka Anna |
T/c Các KH về TĐ, N.2 (T.25), tr.150-160, Hà Nội. |
2003 |
|
Đặc điểm tiến hoá trầm tích Paleogen- Neogen đới đứt gãy Sông Hồng |
Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha |
T/c Các KH về TĐ, N.4 (T.25), tr.423-434, Hà Nội. |
2003 |
|
Đặc điểm chính của kiến trúc hình thái địa hình đới rift sông Hồng. |
Nguyễn Thế Tiệp, Lê Đình Nam. |
T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 4(T.4), tr.18-27, Hà Nội. |
2004 |
|
Đặc điểm và điều kiện thành tạo diatomit Pliocen Nam Việt Nam |
Lê Thị Nghinh, Đào Thị Miên, Phan Đông Pha, Trần Thị Sáu, Nguyễn Thu Cúc |
T/c Các KH về TĐ, N.4 (T.26), tr.493-502, Hà Nội. |
2004 |
|
Đặc điểm cổ địa mạo đáy biển đới rift sông Hồng. |
Nguyễn Thế Tiệp. |
T/c Khoa học và Công nghệ biển, số ?, Hà Nội. |
2005 |
|
Đặc điểm trầm tích đáy Biển Đông và các vùng kế cận. |
Nguyễn Thế Tiệp, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi |
T/t ĐC&ĐVLB, Nxb. KHKT, Hà Nội. |
2005 |
|
Đặc điểm địa mạo đáy biển Tây Nam Việt Nam. |
Nguyễn Thế Tiệp, Trần Xuân Lợi, nnk. |
T/t ĐC-ĐVLB, Nxb. KHKT, Hà Nội. |
2005 |
|
Đặc điểm địa mạo- kiến tạo đới đứt gãy Điện Biên- Lai Châu |
Nguyễn Quốc Cường, Witold Zuchiewicz, Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha |
T/c Khoa học Kỹ thuật Mỏ- Địa chất, N.11, tr.8-18, Hà Nội |
2005 |
|
Địa mạo đáy biển Bắc Trung bộ - Hoàng Sa. |
Nguyễn Thế Tiệp |
T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 2, Hà Nội. |
2006 |
|
Về bản đồ các bể trầm tích Đệ Tam Biển Đông Việt Nam và phụ cận tỷ lệ 1:1.000.000. |
Phùng Văn Phách, Bùi Công Quế, Nguyễn Thế Tiệp |
T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 2, Hà Nội. |
2006 |
|
Địa mạo các thành tạo san hô vùng quần đảo Trường Sa. |
Nguyễn Tứ Dần, Nguyễn Thế Tiệp |
T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 2, Hà Nội. |
2006 |
|
Những đặc trưng cơ bản về địa mạo cấu trúc vùng quần đảo Hoàng Sa. |
Nguyễn Thế Tiệp, nnk |
T/c Khoa học và Công nghệ biển, số 3, Hà Nội. |
2006 |
|
Liên hệ địa tầng trầm tích Đệ tam đới đứt gãy Sông Hồng |
Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Nguyễn Quang Hưng |
T/c Các KH về TĐ, số 1 (T.28), tr.72-82, Hà Nội. |
2006 |
|
Phân vùng tai biến trượt lở khu vực Mường Lay |
Nguyễn Chí Dũng, Lê Thị Nghinh, Phan Đông Pha, Doãn Đình Lâm, Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Hương |
T/c Các KH về TĐ, số 2 (T.28), tr.183-192, Hà Nội. |
2006 |
|
Đặc điểm môi trường trầm tích tầng mặt ven biển huyện Hải Hậu để quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản |
Nguyễn Quang Hưng, Trần Trọng Huệ, Nguyễn Xuân Huyên, Doãn Đình Lâm, Phan Đông Pha, Nguyễn Đức Rỡi, Nguyễn Chí Dũng |
T/c Các KH về TĐ, số 2 (T.28), tr.226-232, Hà Nội. |
2006 |
|
Đặc điểm mặt cắt trầm tích Đệ tam vùng Tây Bắc Việt Nam |
Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Nguyễn Quang Hưng |
T/c Các KH về TĐ, số 2 (T.28), tr.253-265, Hà Nội. |
2006 |
|
Áp dụng phương pháp viễn thám trong nghiên cứu địa mạo biển ở khu vực Tây Nam Biển Đông |
Nguyễn Biển, Nguyễn Quốc Hưng, Ngô Thị Kin Chi, Vũ Anh Thư, Phùng Ngọc Mạnh, Bùi Thu Hiền, Lê Đình Nam, nkk |
T/c Địa chất, loạt A, số 299, tr.78-86, Hà Nội. |
2007 |
|
Đặc điểm phân bố và điều kiện tích tụ các thành tạo sét bentonit và điatomit khu vực Cheo Reo, Phú Túc và cao nguyên Vân Hoà |
Phan Đông Pha, Lê Thị Nghinh, Kiều Quý Nam, Nguyễn Xuân Huyên |
T/c Địa chất, số 299, tr.50-59, Hà Nội. |
2007 |
|
Xây dựng tập bản đồ các điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận |
Nguyễn Thế Tiệp, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi |
T/t ĐC-ĐVLB, tập IX, tr.1-6, Hà Nội. |
2007 |
|
Địa chất quần đảo Hoàng Sa và kế cận |
Nguyễn Biểu, Nguyễn Thế Tiệp, Phùng Văn Phách, Lê Đình Nam |
T/t ĐC-ĐVLB, tập IX, tr.33-48, Hà Nội. |
2007 |
|
Các biểu kết hạch Fe-Mn thềm lục địa VN và nguồn gốc thành tạo chúng |
Ngô Văn Quảng, Phạm Quốc Hiệp, Lê Đình Nam. |
T/t ĐC-ĐVLB, tập IX, tr.135-149, Hà Nội. |
2007 |
|
Lê Ngọc Anh, Nguyễn Thế Tiệp, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Hữu Từ, Phạm Thị Lan Hương, Đỗ Thị Sơn. |
Đặc điểm môi trường nước dải ven biển Hải Phòng - Quảng Ninh. |
T/t ĐC-ĐVLB, tập IX, tr.177-186, Hà Nội. |
2007 |
|
Đặc điểm trầm tích Đệ tam trũng Đồng Giao |
Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Trần Thanh Sơn, Vũ Thị Thu Hoài |
T/c Các KH về TĐ, số 1 (T.31), tr.53-61, Hà Nội. |
2009 |
|
Địa tầng Kainozoi tại các đồng bằng ven biển Nam Trung bộ Việt Nam |
Nguyễn Địch Dỹ, Đinh Văn Thuận, Nguyễn Trọng Tấn, Vũ Văn Hà, Lê Đức Lương, Phan Đông Pha |
T/c Các KH về TĐ, số 1 (T.32), tr.1-7, Hà Nội. |
2010 |
|
Facial characteristics and forming conditions of Jurassic sediments in the Ha Coi depression, Quang Ninh province |
Le Thi Nghinh, Hoang Van Tha, Phan Dong Pha |
Earth Science Frontiers, Vol.17, Special Issue, Aug. 2010. p. 318-320. Sichuang, China. |
2010 |
|
Đặc điểm kiến trúc hình thái vùng biển nước sâu Biển Đông Việt Nam |
Nguyễn Thế Tiệp, Trần Xuân Lợi, Lê Đình Nam, Trần Hoàng Yến |
T T/t ĐC-ĐVLB, tập XI, tr.11-28, Hà Nội. |
2010 |
|
Những vấn đề về pháp lý và kỹ thuật trong xác định ranh giới ngoài thềm lục địa tại khu vực Bắc Biển Đông |
Đỗ Chiến Thắng, Nguyễn Thế Tiệp, Phùng Văn Phách, Hoàng Văn Vượng, Doãn Thế Hưng, Trần Anh Tuấn, Trần Trọng Lập |
T/t ĐC-ĐVLB, tập XI, tr.40-51, Hà Nội. |
2010 |
|
Đánh giá mức độ ổn định của các đảo nổi thuộc khu vực quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa |
Trần Anh Tuấn, Nguyễn Thế Tiệp, Nguyễn Tứ Dần |
T/t ĐC-ĐVLB, tập XI, tr.73-83, Hà Nội. |
2010 |
|
Thành lập bản đồ dị thường từ Ta tại khu vực đảo Trường Sa và khu vực bãi Vũng Mây |
Ngô Bích Hường, Trần Hoàng Yến, Bùi Thị Bảo Anh, Doãn Thế Hưng |
T/t ĐC-ĐVLB, tập XI, tr.91-98, Hà Nội. |
2010 |
|
Phát hiện mới về hóa thạch Stromatolit trong trầm tích hệ tầng Rinh Chùa, trũng Na Dương, Lạng Sơn |
Phan Đông Pha, Geptner A.R., Nguyễn Xuân Huyên, Petrova V.V., Lê Thị Nghinh, Nguyễn Minh Quảng |
T/c Các KH về TĐ, số 1 (T33), tr.94-96, Hà Nội. |
2011 |
|
Nghiên cứu sử dụng điatomit Bảo Lộc làm vật liệu hấp phụ Pb và Cd |
Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Ngọc Minh, Kireycheva L.V., Phạm Anh Hùng, Phan Đông Pha, Vũ Thị Hồng Hà, Dương Khánh Vân |
T/c Khoa học (KHTN&CN- VNU), số 3 (T.27), tr.171-178, Hà Nội. |
2011 |
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin điều tra khảo sát tài nguyên- môi trường biển viện Địa chất- Địa vật lý biển- Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Nguyễn Hồng Lân Phạm Thị Thuý Trần Hoàng Yến |
T/t ĐC-ĐVLB, tập XII, tr.148-160, Hà Nội. |
2011 |
|
Bước đầu ứng dụng phương pháp Sonar quét sườn xây dựng sơ đồ phân bố trầm tích bề mặt khu vực quần đảo Cô Tô |
Lê Đình Nam, Nguyễn Thế Tiệp, Trần Xuân Lợi, Trần Hoàng Yến, Vũ Lê Phương, Vũ Hải Đăng |
T/t ĐC-ĐVLB, tập XII, tr.161-170, Hà Nội. |
2011 |
|
Nghiên cứu ảnh hưởng mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu toàn cầu tại khu vực quần đảo Trường Sa |
Trần Anh Tuấn, Lê Đình Nam. |
T/t ĐC-ĐVLB, tập XII, tr.206-213, Hà Nội. |
2011 |
|
Neogene Freshwater Stromatolites of Vietnam |
A.R. Geptner, V.V. Petrova, Phan Dong Pha, Nguyen Xuan Huyen, Le Thi Nghinh, and Nguyen Minh Quang |
Doklady Earth Sciences (ISSN 1028-334X), Vol.443, part 2, pp.436-438, Moscow 'Online First' on SpringerLink: Vol. 433, N.2(2012), 436-438 |
2012 |
|
Lịch sử phát triển các thành tạo trầm tích Đệ tứ đồng bằng Tuy Hòa |
Phan Đông Pha, Trần Hoàng Yến |
T/c Khoa học và Công nghệ biển, tập 12, số 4A, tr.136-143, Hà Nội. |
2012 |
|
Nghiên cứu thành lập bản đồ địa hình đáy biển khu vực quần đảo Trường Sa và Tư Chính- Vũng Mây tỷ lệ 1:250.000 |
Trần Anh Tuấn, Lê Đình Nam, Phạm Hồng Cường, Phạm Việt Hồng, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Trịnh Hoài Thu, Trần Xuân Lợi, Phan Đông Pha, Trần Hoàng Yến, Nguyễn Thùy Linh, Vũ Lê Phương |
T/c Khoa học và Công nghệ biển, tập 12, số 4A, tr.144-151, Hà Nội. |
2012 |
|
Freshwater Stromatolites with the cone-in-cone structure from the Neogene lacustrine sediments of Vietnam |
A.R. Geptner, Phan Dong Pha, V.V. Petrova, Nguyen Xuan Huyen, Le Thi Nghinh, and Nguyen Minh Quang |
Lithology and Mineral Resources (ISSN 0024-4902), Vol.48, No.1, 55-64, Moscow. |
2013 |
|
Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu đánh giá biến động đường bờ biển phục vụ quản lý xói lở bờ |
Lưu Thành Trung, Vũ Tuấn Anh, Vũ Văn Phái, Dương Tuấn Ngọc, Vũ Lê Phương, Trần Duy Hiền |
T/c Khoa học Tự nhiên và Môi trường. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, số 01/2013, tr. 121-124. |
2013 |
|
Hiện trạng một số tai biến địa chất điển hình khu vực Tây Nguyên |
Nguyễn Xuân Huyên, Doãn Đình Lâm, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Đăng Túc, Phan Đông Pha |
T/c Khoa học & Công nghệ Việt Nam, số 17 năm 2013 (660), tr.89-96, Hà Nội. |
2013 |
|
Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu đánh giá biến động đường bờ biển phục vụ quản lý xói lở bờ |
Lưu Thành Trung, Vũ Tuấn Anh, Vũ Văn Phái, Dương Tuấn Ngọc, Vũ Lê Phương, Trần Duy Hiền |
T/c Khoa học Tự nhiên và Môi trường. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, số 01/2013, tr.121-124. |
2013 |
|
Biểu hiện của hố va chạm thiên thạch và các vấn đề địa chất liên quan |
Dương Quốc Hưng, Phan Đông Pha, Nguyễn Văn Điệp, Mai Đức Đông |
T/c Địa chất, Loạt A, 341-345, tr.226-229, Hà Nội. |
2014 |
|
Bản đồ nguy cơ lũ quét- lũ bùn đá Tây Nguyên |
Phan Đông Pha, Nguyễn Đăng Túc, Nguyễn Xuân Huyên, Trần Văn Dương, Trần Quốc Cường, Nguyễn Công Quân |
T/c Các KH về TĐ, 36 (3CĐ), tr.365-372, Hà Nội |
2014 |
|
New Anthracotheres (Cetartiodactyla, Mammalia) from the Paleogene of northeastern Vietnam: biochronogical implications |
Stephane Ducrocq, Mouloud Benammi, Olivier Chavasseau, Yaowalak Chaimanee, Kantapon Supaprasit, Phan Dong Pha, Vu Le Phuong, Phung Van Phach and Jean-Jacques Jaeger |
Journal of Vertebrate Paleontology (ISSN 0272-4634), DOI:10.1080/02724634.2014.929139
|
2015 |
|
Nhận định bước đầu về đặc điểm lũ quét- lũ bùn đá khu vực Tây Nguyên |
Nguyễn Đăng Túc, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên |
T/c Các KH về TĐ, 37(2), tr.118-126, Hà Nội. |
2015 |
|
Lithofacies and depositional environments of the Paleogene/Neogene sediments in the Hoanh Bo Basin (Quang Ninh province, NE Vietnam) |
Hoang Van Tha, Anna Wysocka, Phan Dong Pha, Nguyen Quoc Cuong, Piotr Ziółkowski |
Geology, Geophysic & Enviroment, vol.41 (4), p.353-369. ISSN 2299-8004 (e-ISSN 2353-0790), Poland. |
2015 |
|
Siderite Layers in the Fresh-Water Neogene Sediments of Vietnam |
Geptner A.R., Petrova V.V., Phan Dong Pha, Nguyen Xuan Huyen, and Le Thi Nghinh |
Lithology and Mineral Resources, Vol.51, No.2, p.136-151. ISSN 0024-4902 |
2016 |
|
Sedimentary petrology characteristics and their implications for provenance of Hoanh Bo Basin Neogene system in Quang Ninh province, north-eastern Vietnam |
Hoang Van Tha, Anna Wysocka, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha, Piotr Ziółkowski |
Geology, Geophysic & Enviroment, vol.43 (1), 69-87. ISSN 2299-8004 (e-ISSN 2353-0790), Poland. |
2017 |
|
Chemical weathering in Central Vietnam from clay mineralogy and major-element geochemistry of sedimentary rocks and river sediments |
Pham Nhu Sang, Zhifei Liu, Yulong Zhao, Xixi Zhao, Phan Dong Pha, Hoang Van Long |
Heliyon, 4 (2018), DOI: 10.1016/j.heliyon.2018.e00710. |
2018 |
7.2. Các báo cáo hội nghị trong nước và quốc tế
TT |
Tên công trình (bài báo, abstract) |
Tác giả |
Nơi công bố (tên hội nghị đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|
Quá trình hình thành và phát triển đồng bằng delta sông Hồng |
Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp. |
TTBC Hội nghị Địa chất toàn quốc. |
1980 |
|
Lịch sử phát triển đới bờ và thềm lục địa Việt Nam trong Đệ Tứ |
Lưu Tỳ, Nguyễn Thế Tiệp. |
TTBC Hội nghị Địa chất toàn quốc. |
1980 |
|
Đặc điểm địa mạo vùng biển quần đảo Hoàng Sa và các vùng kế cận |
Nguyễn Thế Tiệp |
TT BCKH Hội nghị biển toàn quốc lần IV, tập II, 625-633. |
? |
|
Hoạt động trượt lở khu vực Đông Bắc Việt Nam |
Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên |
Kỷ yếu Hội nghị KHCN&MT các tỉnh miền núi phía Bắc lần thứ 8, Phú Thọ, tháng 11-2000, 286-293, Phú Thọ |
2000 |
|
Nghiên cứu địa mạo và cấu trúc sâu phục vụ cho việc xác định ranh giới ngoài của thềm lục địa Việt Nam. |
Nguyễn Thế Tiệp, Bùi Công Quế. |
TT BCKH Hội nghị Biển Đông. |
2001 |
|
Neogene alluvial deposits from the strike-slip Phong Chau Basin (Red River Fault Zone), northern Vietnam |
Wysocka Anna, Nguyễn Quốc Cường, Swierczewska Anna, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên |
Abstracts & Programme. IAS 2001 21st Meeting, Davos, Switzerland, 3-5 Sept. 2001: 43 |
2001 |
|
Cơ sở khoa học cho việc xác định ranh giới ngoài của thềm lục địa Biển Đông. |
Nguyễn Thế Tiệp |
TT BCKH Hội nghị Biển Đông, Nha Trang. |
2002 |
|
Geological hazard types in the coastal zone of Vietnam. |
Nguyễn Thế Tiệp, Đỗ Huy Cường |
Symposium on Marine Science, Pukyong National University, Busan, Korea. |
2003 |
|
About Enviromental pollution of trade villages in the Ha Nam province |
Doãn Đình Lâm, Lê Thị Nghinh, Nguyễn Xuân Huyên, Đào Thị Miên, Phan Đông Pha |
Proceedings of International workshop: Enviroment and sustainable development of traditional craft- settlements, Nam Định, September 2003, 63-70 |
2003 |
|
Pliocene diatomite assemblage and related mineral resources in Vietnam |
Đào Thị Miên, Lê Thị Nghinh, Phan Đông Pha |
Scientific Sessions abstracts of 32nd International Geology Conference, Florence, Italy. August 20-28, 2004. Session 107, part 1, p.519 |
2004 |
|
Characteristics and forming conditions of Pliocene diatomite in South Vietnam |
Lê Thị Nghinh, Đào Thị Miên, Phan Đông Pha, Trần Thị Sáu, Nguyễn Thu Cúc |
Proceedings and abstracts of Sixth International Symposium of IGCP 434: Cretaceous geology and resources in South, East Asia and adjacent areas. Hanoi, November-2004, 57-59, Hanoi |
2004 |
|
Some remarks on the Neogene coal-bearing deposits from the Na Duong (North Vietnam) |
Wysocka A., Swierczewska A., Cuong N.Q., Gmur D., Pha P.D., Huyen N.X. |
Abstracts of 8th International Conference on Fluvial Sedimentology. August 7-12, 2005 Delft, The Netherlands. pp. 318. Delft |
2005 |
|
Geophysical investigation of the Vietnam sea and adjacent areas. |
Nguyen The Tiep, Do Chien Thang et al |
Minerals of the ocean-3-future developments, International Conference, St. Petersburg, Russia Federation. |
2006 |
|
Nguy cơ tai biến trượt lở ở các tỉnh miền núi phía Bắc |
Lê Thị Nghinh, Phan Đông Pha, Doãn Đình Lâm, Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Chí Dũng, Đào Thị Miên, Trần Trọng Huệ, Nguyễn Xuân Huyên, Trần Văn Dương |
TT BCKH HNKH Địa lý toàn quốc lần thứ II, tháng 3/2006, 115-126, Hà Nội. |
2006 |
|
Record of Motion along the Red River Fault Zone in Provenence Studies, Northern Vietnam |
Anna Swierczewska, Anna Wysocka, Slawomir Ilnicki, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha |
Proceedings of the 4th Meeting of the Central European Tectonic Studies Group/ 11th Meeting of the Czech Tectonic Studies Group/ 7th Carpathian Tectonic Workshop. Geoline, volume 20, pp. 125-127. 19-22/4/2006, Zakopane, Ba Lan. (with poster) |
2006 |
|
Palaeotologic, stratigraphic and sedimentologic characteristics of Miocene and Pliocene in The Tay Nguyen region (Vietnam) |
Nghinh Le Thi, Mien Dao Thi, Pha Phan Dong |
Astracts of The second International Palaeontological Congress (ICP 2006) “Ancient life and Modern approaches”, June 17-21, 2006, Beijing, China, pp. 242-243. (with poster) |
2006 |
|
Phân tích tướng các vỉa than Neogen trũng Na Dương (miền Bắc Việt Nam) |
Dariusz Gmur, Anna Swierczewska, Anna Wysocka, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha |
TTBC Hội nghị Trầm tích Ba Lan lần thứ 2 (POKOS 2), 21- 26/6/2006, Zwierzyniec, Ba Lan. Tr. 120. (có poster kèm theo) (tiếng Ba Lan) |
2006 |
|
Activity of the Cao Bang- Tien Yen fault zone (NE Vietnam)- record in associated sedimentary basins |
Nguyen Quoc Cuong, Anna Swierczewska, Anna Wysocka, Phan Dong Pha, Nguyễn Xuân Huyên |
Abstracts of 17th International Sedimentological Congress (ISC 2006), volume A, pp. 290. Posterpresentation, P-074 (TS4-1), 21/8- 7/9//2006, Fukuoka, Japan |
2006 |
|
Depositional style of the Cao Bang- Tien Yen Fault zone- related Neogene sedimentary basins (NE Vietnam) |
Anna Wysocka, Anna Swierczewska, Nguyen Quoc Cuong, Dariusz Gmur, Phan Dong Pha, Nguyen Xuan Huyen |
Abstracts of 17th International Sedimentological Congress (ISC 2006), volume B, pp. 209. Oralpresentation, O-328 (TS4-1). 21/8- 7/9//2006, Fukuoka, Japan. |
2006 |
|
Các kiểu nguồn gốc bentonit Tây Nguyên |
Phan Đông Pha, Lê Thị Nghinh |
TTBC HNKH kỷ niệm 40 năm Khoa Địa chất Trường ĐHKHTN (ĐHQGHN). Tháng 10/2006, 88-102, Hà Nội |
2006 |
|
Nghiên cứu đánh giá mức độ nguy hiểm trên cơ sở các kết quả phân tích mẫu đất tại Công ty Dệt Nam Định |
Nguyễn Thị Nhung, Phan Đông Pha, Doãn Đình Hùng, Nguyễn Việt Tiến, Cù Sỹ Thắng |
Hội thảo Việt- Đức lần thứ 4: “Sự nhận định về mức độ nguy hiểm là công cụ để quản lý và xử lý ô nhiễm tồn lưu”, 24-25/10/2007, Hà Nội |
2007 |
|
Tình hình điều tra nghiên cứu địa chất biển Việt Nam và những vẫn đề đặt ra trong thời gian tới. |
Phạm Huy Tiến, Nguyễn Thế Tiệp, Trần Nghi, Trần Văn Trị, Nguyễn Biểu |
TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ nhất (Hạ Long 9-10/10/2008). Nxb. KHTN&CN, 16-20, Hà Nội. |
2008 |
|
Tập bản đồ điều kiện tự nhiên và môi trường biển Việt Nam và kế cận. |
Nguyễn Thế Tiệp, Phạm Huy Tiến, Trần Văn Trị, Phùng Văn Phách, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi |
TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ nhất (Hạ Long 9-10/10/2008). Nxb. KHTN&CN, 21-26, Hà Nội. |
2008 |
|
Đá mạch cát kết trên bán đảo Bạch Long Vĩ và ý nghĩa kiến tạo - địa động lực của chúng |
Phùng Văn Phách, Nguyễn Thế Tiệp, Bùi Việt Dũng, Phí Trường Thành |
TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ nhất (Hạ Long 9-10/10/2008). Nxb. KHTN&CN, 89-99, Hà Nội. |
2008 |
|
Đặc điểm địa mạo và cấu trúc địa chất Trường Sa – Tư Chính – Vũng Mây |
Nguyễn Thế Tiệp, Nguyễn Biểu, Phùng Văn Phách, Trần Xuân Lợi, Lê Đình Nam |
TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ nhất (Hạ Long 9-10/10/2008). Nxb. KHTN&CN, 242-249, Hà Nội. |
2008 |
|
Some geophysical research results for continenal shelf of Vietnamese sea |
Do Chien Thang, Nguyen The Tiep, Doan The Hung, Duong Quoc Hung, Hoang Van Vuong |
TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ nhất (Hạ Long 9-10/10/2008). Nxb. KHTN&CN, 319-325, Hà Nội. |
2008 |
|
Characteristic of the organic material of Neogenic sediments in Red River zone of folding (NW of Hanoi basin) |
Lê Thị Nghinh, Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Petrova V.V., Stukalova I.E., |
Proceedings of Symposium delicate to the 30th anniversary of Vietnam Petrolium institute. pub. KH&KT, part. 1, 133-144. 22-23/5/2008. Hanoi |
2008 |
|
Coastal Erosion of Vietnam: Status State and Reasons |
Vũ Văn Phái, Nguyễn Hiệu, Vũ Lê Phương |
JSPS Asia and Africa Science Platform Program: Geomorphological Comparative Research on Natural Disaster Mitigation in the Coastal Regions of Tropical Asia |
2008 |
|
Morpho-structure characteristics of some kart caves in Yên Mô- Tam Điệp area, Ninh Binh province |
Doãn Đình Lâm, Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Hoàng Văn Thà, Đặng Minh Tuấn, Nguyễn Minh Quảng |
Proceedings of International Symposium on “Geology, Natural Resources and Hazards in Karst Regions” (GEOKARST 2009), November 12-15th 2009, 130-142, Hanoi |
2009 |
|
Geomorphological characteristics and geohazards in The Red River valley |
Phạm Đình Thọ, Nguyễn Địch Dỹ, Đặng Văn Bát, Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha |
Abstracs in Workshop on “Tectonic of The Red river fault zone and Geology of Northern Vietnam”, The 10th Anniversary of scientific research cooperation between Vietnam and Poland on Geology 1999-2009, Hà Nội-Sa Pa, November 23-30, 2009, p.6, Hanoi |
2009 |
|
Sedimentological characteristics of Neogene basins from The Red River Fault zone |
Anna Wysocka, Anna Swierczewska, Nguyễn Quốc Cường, Phan Đông Pha & Nguyễn Xuân Huyên |
Oral presentation and abstracs in Workshop on “Tectonic of The Red river fault zone and Geology of Northern Vietnam”, The 10th Anniversary of scientific research cooperation between Vietnam and Poland on Geology 1999-2009, Hà Nội-Sa Pa, November 23-30, 2009, p.20, Hanoi |
2009 |
|
Sedimentological characteristics of Neogene basins from The Cao Bang- Tien Yen Fault zone |
Anna Wysocka, Anna Swierczewska, Nguyễn Quốc Cường, Darius Gmur, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên |
Oral presentation and abstracs in Workshop on “Tectonic of The Red river fault zone and Geology of Northern Vietnam”, The 10th Anniversary of scientific research cooperation between Vietnam and Poland on Geology 1999-2009, Hà Nội-Sa Pa, November 23-30, 2009, p.20-21, Hanoi |
2009 |
|
Một số đặc điểm hang động trong các vùng đá vôi ở Việt Nam |
Vũ Văn Phái, Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hiệu, Dương Tuấn Ngọc, Vũ Lê Phương |
TTBC HNKH Địa lý toàn quốc lần thứ V |
2010 |
|
Строматолиты – индикаторы седиментационной обстановки |
Гептнер А. Р., Петрова В. В., Фан Донг Фа, Нгуен Cуан Хуен, Ле Тхи Нгинь, Нгуен Минь Куанг |
КОНЦЕПТУАЛЬНЫЕ ПРОБЛЕМЫ ЛИТОЛОГИЧЕСКИХ ИССЛЕДОВАНИЙ В РОССИИ. 6-го Всероссийского литологического совещания. 26-30 сентября 2011 г. Казань, 206-208 |
2011 |
|
Khả năng sử dụng tổng hợp tài nguyên khoáng sản vùng Tây Nguyên |
Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa, Bùi Ấn Niên, Ngô Thị Phượng, Phạm Tích Xuân, Phan Đông Pha, Nguyễn Ánh Dương, Đoàn Thu Trà, Nguyễn Viết Ý, Trần Hồng Lam, Trần Văn Hiếu, Vũ Hoàng Ly, Nguyễn Thị Mai |
Trình bày, poster và báo cáo tóm tắt tại HTKH: “Một số kết quả nghiên cứu của Chương trình Tây Nguyên 3”, Hà Nội- 3/2013., Nxb. KHTN&CN, 25-27, Hà Nội. |
2013 |
|
Hiện trạng tai biến địa chất điển hình khu vực Tây Nguyên |
Nguyễn Xuân Huyên, Doãn Đình Lâm, Phan Đông Pha, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Đăng Túc, Nguyễn Việt Tiến, Nguyễn Minh Quảng, Đặng Minh Tuấn, Nguyễn Văn Tạo |
Trình bày, poster và báo cáo tóm tắt tại Hội thảo khoa học: “Một số kết quả nghiên cứu của Chương trình Tây Nguyên 3”, Hà Nội- 3/2013., Nxb. KHTN&CN, 22-25, Hà Nội |
2013 |
|
Characteristics of Jurassic sediments in Ha Coi depression (Northeast Vietnam). |
Lê Thị Nghinh, Hoàng Văn Thà, Phan Đông Pha, Petrova V.V., Nguyễn Xuân Khiển, Nguyễn Ngọc |
Proceedings of Symposium delicate to the 35th anniversary of Vietnam Petroleum institute. 5/2013, Hanoi. Pub. KH&KT, 90-99. |
2013 |
|
Một số đặc điểm địa mạo khu vực Trường Sa và Tư Chính- Vũng Mây |
Lê Đình Nam, Lê Đức An, Nguyễn Thế Tiệp, Phan Đông Pha, Vũ Lê Phương, Trần Xuân Lợi, Trần Anh Tuấn, Trần Hoàng Yến, Dương Tuấn Ngọc |
TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2 (Hà Nội- Hạ Long 10-12/10/2013). Nxb. KHTN&CN, 207-218, Hà Nội. |
2013 |
|
Đặc điểm địa hình địa mạo đáy biển Nam Trung Bộ |
Trần Xuân Lợi, Nguyễn Thế Tiệp, Phan Đông Pha, Lê Đình Nam, Trần Anh Tuấn, Vũ Lê Phương, Trần Hoàng Yến, Phạm Việt Hồng, Dương Tuấn Ngọc |
TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2 (Hà Nội- Hạ Long 10-12/10/2013). Nxb. KHTN&CN, 229-242, Hà Nội. |
2013 |
|
Nghiên cứu địa mạo phục vụ quản lý thống nhất đới bờ biển |
Vũ Văn Phái, Dương Tuấn Ngọc, Lưu Thành Trung, Vũ Lê Phương, Lê Đình Nam |
TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2 (Hà Nội- Hạ Long 10-12/10/2013). Nxb. KHTN&CN, 297-305, Hà Nội. |
2013 |
|
Các kiểu bờ biển khu vực Phú Yên- Khánh Hòa và vấn đề dự báo xu thế biến động bờ biển trong bối cảnh mực nước biển dâng |
Võ Thịnh, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên, Vũ Văn Phái, Tống Phúc Tuấn, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi, Trần Hoàng Yến, Vũ Lê Phương, Dương Tuấn Ngọc |
TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2 (Hà Nội- Hạ Long 10-12/10/2013). Nxb. KHTN&CN, 251-259, Hà Nội. |
2013 |
|
Đặc trưng cấu trúc khu vực Vịnh Bắc Bộ theo phân tích số liệu khảo sát địa vật lý và địa chất mới |
Nguyễn Như Trung, Phùng Văn Phách, Trần Văn Trị, Shakirov Renat, Dương Quốc Hưng, Phí Trường Thành, Phan Đông Pha, Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Đức Anh, Bùi Văn Nam, Nguyễn Văn Điệp. |
TTBCKH HNKH Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2 (Hà Nội- Hạ Long, 10-12/10/2013). Nxb. KHTN&CN, 657-668, Hà Nội. |
2013 |
|
Tình hình lũ quét- lũ bùn đá khu vực Tây Nguyên |
Nguyễn Đăng Túc, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên |
Kỷ yếu HTKH Chương trình Tây Nguyên 3, 29-30/11/2013, Pleiku, 107-117. |
2013 |
|
Phân vùng nguy cơ lũ quét- lũ bùn đá khu vực Tây Nguyên |
Phan Đông Pha, Nguyễn Đăng Túc, Nguyễn Xuân Huyên, Trần Văn Dương, Trần Quốc Cường, Nguyễn Công Quân |
Kỷ yếu HTKH Chương trình Tây Nguyên 3, 29-30/11/2013, Pleiku, 118-129. |
2013 |
|
Preliminary paleomagnetic results from Tertiary rocks from sedimentary basins in northern Vietnam and tectonic implications |
Xixi Zhao, Zhifei Liu, Khanh Phon Le, Yulong Zhao, Van Long Hoang and Dong Pha Phan |
Abstract in proceedings the American Geophysical Union’s 46th annual Fall Meeting in San Francisco, California, 9-13 December, 2013.
|
2013 |
|
Vulnerability assessment to sea level rise for southern coastal zone of Phu Yen province |
Vu Le Phuong, Phan Dong Pha, Vu Van Phai, Le Dinh Nam |
Programme and abstract book of IOC/WESTPAC 9th International Scientific Symposium, Nha Trang, Khanh Hoa, Vietnam, 22-25 April, 2014, 151-152. |
2014 |
|
Paleomagnetic Results From Miocene Basins in Northern Vietnam: Tectonic Implications |
Xixi Zhao, Zhifei Liu, Khanh Phon Le, Yulong Zhao, Long Van Hoang, Dong Pha Phan |
Abstract and poster in proceedings of Asia Oceania Geosciences Society’s 11th Annual meeting. 28/7-1/8/2014, Sapporo, Japan, (69a+69b)
|
2014 |
|
Developmental history of Tertiary formations in the Ba River Fault Zone and adjacent area, South Central Vietnam |
Phan Dong Pha |
Programme and abstract book of the 7th International Workshop on Fluvian Sediment Supply to the South China Sea and 2nd International Workshop on South China Sea Deep, Kota Kinabalu, Sabah, Malaysia, 12-14 December 2014, 22-23 |
2014 |
|
Một số kết quả phân tích xác định trạng thái ứng suất gây biến dạng đá bằng phương pháp hệ khe nứt cộng ứng và tương quan định lượng khu vực đảo Cô Tô |
Phí Trường Thành, Phùng Văn Phách, Nguyễn Như Trung, Phan Đông Pha |
Địa chất và Tài nguyên Việt Nam (Tuyển tập BCKH HNKH toàn quốc kỷ niệm 70 năm phát triển), 8-69. Nxb. KHTN&CN, 667 tr., Hà Nội. |
2015 |
|
Phân tích hình thái động lực một số bãi biển Trung Trung Bộ phục vụ dự báo biến đổi địa hình và phát triển du lịch |
Võ Thịnh, Phan Đông Pha, Tống Phúc Tuấn, Bùi Quang Dũng |
Kỷ yếu HNKH kỷ niệm 40 năm Viện HLKHCNVN 1975-2015. Tiểu ban KH&CN biển. Tóm tắt báo cáo, tr.18, Hà Nội. |
2015 |
|
Lịch sử phát triển các đồng bằng Tuy Hòa, Ninh Hòa và Nha Trang trong kỷ Đệ Tứ |
Phan Đông Pha, Lê Đình Nam, Trần Hoàng Yến, Vũ Lê Phương, Dương Tuấn Ngọc, Trần Xuân Lợi, Đỗ Văn Thăng |
Kỷ yếu HNKH kỷ niệm 40 năm Viện HLKHCNVN 1975-2015. Tiểu ban KH&CN biển. Tóm tắt báo cáo, tr.19-20, Hà Nội. |
2015 |
|
Study of the sedimentation process on near-shore water of the Mekong River Delta |
Nguyen Trung Thanh, Nittrouer Charles, DeMaster Dave, Phung Van Phach, Paul Liu, Le Duc Anh, Vu Le Phuong |
Kỷ yếu HNKH kỷ niệm 40 năm Viện HLKHCNVN 1975-2015. Tiểu ban KH&CN biển. Tóm tắt báo cáo, tr.19-20, Hà Nội. |
2015 |
|
Geomorphic features of coastal zone from Tuy Hoa to Nha Trang, Central Vietnam |
Phan Dong Pha, Le Dinh Nam, Vu Le Phuong, Tran Hoang Yen, Duong Tuan Ngoc, Tran Xuan Loi, Do Van Thang |
Abstract of the Eighth International Workshop on “The fluvial sediment supplies to the South China Sea”, 29-31 October 2015, Hanoi- Vietnam, p.27-28.
|
2015 |
|
Palynological characteristics in two sediment cores in the Mekong river inner shelf in the Late Holocene |
Do Van Thang, Trinh Hoai Thu, Nguyen Trung Thanh, Phan Dong Pha |
Proceedings of “Viet-Pol 2015: Second International Conference on Scientific Research Cooperation between Vietnam and Poland in Earth sciences”, 5-7 November 2015, Hanoi- Vietnam. Pub. Bach Khoa. Pp. 84-92 (ISBN: 978-938-550-6), Hanoi.
|
2015 |
|
Magnetic susceptibility and paleoclimate at Hang Moi, Trang An, Ninh Binh |
Luu Thi Phuong Lan, Nguyen Thanh Dung, Phan Dong Pha |
Proceedings of “Viet-Pol 2015: Second International Conference on Scientific Research Cooperation between Vietnam and Poland in Earth sciences”, 5-7 November 2015, Hanoi- Vietnam. Pub. Bach Khoa. Pp. 370-378 (ISBN: 978-938-550-6), Hanoi. |
2015 |
|
Initial results on the effects on variation of sediment discharge of the Red river drainage on the coast morphology, suspend sediment in Red river delta, Vietnam |
Bui Van Vuong, Zhifei Liu, Ping Yin, Chih-An Huh, Tran Duc Thanh, Tran Dinh Lan, Dang Hoai Nhon, Vu Duy Vinh, Xiaoyong Duan, Nguyen Dac Ve, Shouting Tuo, Phan Dong Pha, Le Dinh Nam, Vu Le Phuong |
International Workshop on the Source-to-Sink Systems Concept and its Application to Cooperative Studies of the East China Sea (ECS-S2S), p.81, Shanghai, 13-16 Oct, 2016 |
2016 |
|
Depositional models for Neogene sedimentary basins from Northern Vietnam |
Anna Wysocka, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha, Hoang Van Tha, Piotr Ziolkovski, |
International Symposium “Geodynamics and Geohazards in Vietnam and neiboring regions”. Pub. Science and Technology, pp.16-19, Hanoi. |
2016 |
|
Geomorphological features of the Mekong subaqueous delta |
Vu Le Phuong, Vu Van Phai, Le Dinh Nam, Duong Tuan Ngoc |
International Workshop on the Source-to-Sink Systems Concept and its Application to Cooperative Studies of the East China Sea (ECS-S2S), p.87, Shanghai, 13-16 Oct, 2016 |
2016 |
|
Shoreline change detection in the southwest region of Vietnam from 1999 to 2016 using remote sensing and GIS |
Tran Anh Tuan, Le Dinh Nam, Vu Le Phuong, Bui Tien Dieu, Nguyen Thi Anh Nguyet, Pham Viet Hong, Nguyen Thuy Linh |
International conference on Earth Sciences and Sustainable geo-resources development – Environmental Issues in Mining and Natural Resources Development. Hanoi University of Mining and Geology, Hanoi, Vietnam |
2016 |
|
Fractured pebbles in Cenozoic conglomerates along the Red River Fault Zone: a tool for tectonic study and earthquake estimation |
Nguyen Quoc Cuong, Cung Thuong Chi, Phan Dong Pha, Hoang Van Tha |
International Symposium “Geodynamics and Geohazards in Vietnam and neiboring regions”. Pub. Science and Technology, p.83, Hanoi.
|
2016 |
|
Reconstuction off depositional environments in Hoanh Bo basin, Quang Ninh province, Vietnam |
Hoang Van Tha, Anna Wysocka, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha |
International Symposium “Geodynamics and Geohazards in Vietnam and neiboring regions”. Pub. Science and Technology, pp.141-142, Hanoi. |
2016 |
|
Chemical weathering and its controlling factors in South Central Vietnam: Clay mineralogy and major-element geochemistry of sedimentary rocks and river sediments |
Pham Nhu Sang, Zhifei Liu, Yulong Zhao, Xixi Zhao, Phan Dong Pha and Hoang Van Long |
Abstract and Program of “The 9th IOC/WESTPAC International Workshop on the Fluvial Sediment Supply to the South China Sea”, p.18, 24-26 November 2016, Chulalongcorn University, Thailand |
2016 |
|
Impact Assessment of Hoa Binh Reservoir on Sediment Discharge and Coastal Line Changes of Red River Delta (Vietnam) |
Bui Van Vuong, Zhifei Liu, Vu Duy Vinh, Hoang Van Long, Tran Duc Thanh, Tran Dinh Lan, Nguyen Dac Ve, Phan Dong Pha, Le Dinh Nam |
Abstract and Program of “The 9th IOC/WESTPAC International Workshop on the Fluvial Sediment Supply to the South China Sea”, p.28, 24-26 November 2016, Chulalongcorn University, Thailand. |
2016 |
|
Ứng dụng phương pháp tổ hợp dữ liệu đa nguồn trong thành lập bản đồ địa mạo- sinh thái cho khu vực cụm đảo Song Tử- quần đảo Trường Sa |
Vũ Lê Phương, Phan Đông Pha, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi, Trần Hoàng Yến |
Báo cáo tóm tắt Diễn đàn “Khoa học vì sự tăng trưởng xanh ở Biển Đông”, Nha Trang, 12-14/9/2017, 176, Nha Trang- Khánh Hòa. |
2016 |
|
Data fusion approach for eco-geomorphic mapping of Song Tu group, Truong Sa islands. |
Vu Le Phuong, Phan Dong Pha, Le Dinh Nam, Tran Xuan Loi, Tran Hoang Yen |
International Scientific Forum – Conference “Bien Dong 2017” – Science for blue growth in the South China Sea. Nha Trang, Vietnam |
2017 |
|
Semi-automated mapping of coral reef morphology using remote sensing data |
Vu Le Phuong, Le Dinh Nam, Tran Hoang Yen |
International Conference on Earth Observation and Natural Hazard. Insitute of Geography, VAST, Hanoi |
2017 |
|
Quantitative analysis for shoreline changes of Ca Mau – Kien Giang coast, Vietnam using remote sensing time series data |
Vu Le Phuong, Tran Anh Tuan, Le Dinh Nam |
International Conference on Earth Observation and Natural Hazard. Insitute of Geography, VAST, Hanoi |
2017 |
|
Genetic types, distribution characteristics and forming conditions of bentonite clays in North Tây Nguyên region, Vietnam |
Lê Thị Nghinh, Phan Đông Pha |
Abstracts of The 5th Symposium of IGCP 632 “Continetal Crises of Jurassic: Major Extinction events and Environmental Changes within Lacustrine Ecosystems”. Museum of Northern Arizona, Flagstaff, Arizona, USA: September 28- October 2, 2017, p.18. |
2017 |
|
Sedimentary petrology of Hoanh Bo Basin (Quang Ninh province, Northeastern Vietnam): implications for paleoclimate change during Neogene period |
Hoang Van Tha, Anna Wysocka, Le Thi Nghinh, Piotr Ziółkowski, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha, Dao Thai Bac, Nguyen Trung Thanh, Nguyen Minh Quang, Dang Minh Tuan, Nguyen Thi Min, Giap Thi Kim Chi |
Abstract and poster of The 4th International conference Scientific- Research cooperation betweeen Vietnam and Poland. p. 39-40. AGH University of Science and Technology, 20-22 November 2017, Poland.
|
2017 |
|
Paleomagnetic results of Neogene strata in Eastern Vietnam and their paleogeographic Implications |
Chen Weiwei, Xixi Zhao, Zhifei Liu and Phan Dong Pha |
Abstract in proceedings the American Geophysical Union’s 50th annual Fall Meeting in New Orleans, Louisiana, 11-15 December, 2017 |
2017 |
|
GIS-based and remote sensing approach to the coastal vulnerability assessment of Vietnam Southern provinces from Ba Ria Vung Tau to Kien Giang |
Duong Tuan Ngoc, Nguyen Van Trung, Tran Ngoc Dien, Vu Le Phuong |
Abstract in Proceedings of 15th Regional congress on Geology, Mineral and Energy Resources of Southeast Asia (GEOSEA 2018), 16-17 October 2018, Hanoi, Vietnam, p.481-485. Publish house for Science and Technology, 497p. |
2018 |
|
Statistical pattern integration using AHP and LR methods for rainfall-triggered landslide susceptibility mapping: A case study in Bao Thang - Lao Cai, Vietnam |
Quang Minh Nguyen, Quoc Phi Nguyen, Dong Pha Phan, Duy Thieu Nguyen |
Vietnam Water Cooperation Initiative 2018 (VACI2018), p.129-132. Vietnam National University Press, Hanoi. (ISBN: 978-604-67-1059-2). 179p. 3-7 March 2018, Hanoi, Vietnam. |
2018 |
|
Middle Miocene clockwise tectonic rotation of SE Vietnam |
Xixi Zhao, Weiwei Chen, Dong Pha Phan |
Abstracts and poster in Proceedings of The AOGS 15th Annual Meeting, 3-8 Jun 2018, Hawaii, USA. |
2018 |
|
New data on the age and sedimentary pattern of the Cao Bang Basin (Vietnam) |
Anna Wysocka, Phan Dong Pha, Ewa Durska, Ursula Czarniecka, Do Van Thang, Anna Filipek, Nguyen Quoc Cuong, Dang Minh Tuan, Nguyen Xuan Huyen, Hoang Van Tha |
Abstract in Proceedings of 15th Regional congress on Geology, Mineral and Energy Resources of Southeast Asia (GEOSEA 2018), 16-17 October 2018, Hanoi, Vietnam, p.28-29. Publish house for Science and Technology, 497p. |
2018 |
|
Contribution to late Cenozoic tectonics of the Lao Cai basin (Red River Fault Zone, Vietnam): result of vitrinite reflectance analysis of Miocen strata as well as C14 dating and fractured classts analysis of Quaternary terraces |
Pha P.D., Tokarski A.K., Swierczewska A., Waliczek M., Strzelecki P., Krapiec M., Cuong N.Q. |
Abstract in Proceedings of 15th Regional congress on Geology, Mineral and Energy Resources of Southeast Asia (GEOSEA 2018), 16-17 October 2018, Hanoi, Vietnam, p.134-135. Publish house for Science and Technology, 497p. |
2018 |
7.3. Các sách chuyên khảo
TT |
Tên công trình
|
Tác giả |
Nơi công bố
|
Năm công bố |
1 |
Lịch sử phát triển các thành tạo trầm tích Paleogen- Neogen trong mối quan hệ với đới đứt gãy Sông Hồng |
Nguyễn Xuân Huyên, Phan Đông Pha, Nguyễn Quang Hưng |
Chuyên khảo: Đới đứt gãy Sông Hồng- Đặc điểm địa động lực, sinh khoáng và tai biến thiên nhiên. 413- 458, Nxb. KH&KT, Hà Nội |
2004 |
2 |
Đặc điểm địa chất và địa vật lý vùng quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa |
Nguyễn Thế Tiệp (chủ biên), Nguyễn Biểu, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi |
Chuyên khảo: Nxb. KHTN&CN Hà Nội |
2008 |
3 |
Đặc điểm địa chất và tiềm năng khoáng sản vùng nước sâu Biển Đông |
Nguyễn Thế Tiệp (chủ biên), Nguyễn Biểu, Nguyễn Thế Hùng, Trần Đình Thân, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi |
Chuyên khảo: 221 trang. Nxb. KHTN&CN, Hà Nội |
2011 |
4 |
Các loại hình tai biến vùng quần đảo Trường Sa |
Nguyễn Thế Tiệp (chủ biên), Nguyễn Biểu, Nguyễn Văn Lương, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi, Trần Hoàng Yến, Trần Anh Tuấn |
Chuyên khảo: 242 trang. Nxb. KHTN&CN, Hà Nội |
2012 |
5 |
Cấu trúc kiến tạo và Địa mạo khu vực quần đảo Trường Sa và Tư Chính - Vũng Mây |
Phùng Văn Phách (chủ biên), Nguyễn Như Trung, Nguyễn Tiến Hải, Trần Anh Tuấn, Lê Đình Nam, nnk |
Chuyên khảo: 246 trang. Nxb. KHTN&CN, Hà Nội |
2014 |
6 |
Biến động đường bờ biển các tỉnh Nam Bộ dưới tác động của biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng |
Vũ Văn Phái (chủ biên), Nguyễn Hiệu, Dương Tuấn Ngọc, Vũ Lê Phương, Lưu Thành Trung, Vũ Tuấn Anh |
Chuyên khảo: 319 trang. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
2015 |
7 |
Địa mạo và thay đổi môi trường toàn cầu |
(Dịch giả) Vũ Văn Phái, Vũ Lê Phương, Vũ Tuấn Anh, Mai Thành Tân |
Sách tham khảo: 750 trang. Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội |
2015 |
8 |
Cấu trúc địa chất và tiến hóa Biển Đông trong Kainozoi |
Phùng Văn Phách (chủ biên), Nguyễn Như Trung, Trần Tuấn Dũng, Nguyễn Hoàng, Trần Anh Tuấn, Trịnh Xuân Cường, Hoàng Văn Long, Lê Chi Mai, Nguyễn Trung Thành, Lê Đình Nam, Phí Trường Thành, Lê Đức Anh, Nguyễn Quang Minh |
Chuyên khảo: 300 trang Nxb. KHTN&CN, Hà Nội |
2017 |
8. Đào tạo đại học và sau đại học:
- Kết quả đào tạo sau đại học:
+ Hướng dẫn cao học: Đã hoàn thành 03; Đang thực hiện: 0;
+ Hướng dẫn NCS: Đã hoàn thành 01; Đang thực hiện: 02.
- Tham gia đào tạo sau đại học tại Học viện Khoa học và Công nghệ (GUST), Viện Hàn lâm KHCNVN;
- Tham gia đào tạo đại học tại Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên.
9. Các thành tích khác: Giấy khen của Phương, giải thưởng sách….
1. TS. Nguyễn Thế Tiệp đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học và Công nghệ - là đồng tác giả của Công trình khoa học Atlats quốc gia Việt Nam- Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước xuất bản năm 1996.
2. Vũ Lê Phương nhận Giấy khen của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Bình về thành tích xuất sắc trong khám phá, khảo sát hang động tại Vườn Quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng năm 2012.
3. TS. Phan Đông Pha đạt Giải thưởng Khoa học và Công nghệ Hoa Lư tỉnh Ninh Bình lần thứ Nhất của UBND tỉnh Ninh Bình năm 2013.
4. Vũ Lê Phương (và Nhóm dịch giả) nhận Giải đồng Sách hay Việt Nam cho Sách tham khảo “Địa mạo và thay đổi môi trường toàn cầu” năm 2016.
9.2. Hợp tác quốc tế:
Phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý hiện đang hợp tác khoa học với nhiều đơn vị và cá nhân thuộc nhiều nước khác nhau:
- TSKH. Vera Petrova và TSKH. Alfred Geptner ở Viện Địa chất, Viện Hàn lâm Khoa học Nga.
- PGS.TSKH Anna Wysocka ở Khoa Địa chất, Trường Đại học Tổng hợp Varsava, Cộng hòa Ba Lan.
- PGS.TSKH Piotr Krzywiec ở Viện Địa chất, Viện Hàn lâm Khoa học Ba Lan, Cộng hòa Ba Lan.
- PGS.TS. Toshifumi KOMATSU ở Trường ĐH Kumamoto, Nhật Bản.
- GS.TS. Ren HIRAYAMA ở Trường ĐH Waseda, Nhật Bản.
- PGS.TS. Takanobu TSUIHIJI ở Trường ĐH Tokyo, Nhật Bản.
- GS. Liu Zhifei, GS. Zhao Xixi, FAN Daidu ở Trường Đại học Đồng Tế, Thượng Hải, Trung Quốc.
- GS. YIN Ping và các cộng sự tại Viện Địa chất biển Thanh Đảo (QIMG), Thanh Đảo, Sơn Đông, Trung Quốc.
- GS. WANG Jinliang và các cộng sự tại Trung tâm nghiên cứu Karst Quốc tế dưới sự bảo trợ của UNESCO (Quế Lâm, Quảng Tây) thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Địa chất Trung Quốc.
10. Một số hình ảnh tiêu biểu
Tập thể cán bộ phòng Địa mạo biển và Cổ địa lý Đoàn khảo sát trên đảo Trường Sa (QĐ Trường Sa)
(Tết Quý Tỵ- 2013) tháng 5 năm 2009
Đoàn khảo sát trên đảo Tiên Nữ (QĐ Trường Sa) Tập huấn trên tàu nghiên cứu biển RV Revelle
tháng 5 năm 2009 của Mỹ tại Đà Nẵng tháng 6/2012
Khoan lấy mẫu cổ từ tại trũng Đệ tam Na Dương Đoàn khảo sát cổ sinh Việt- Pháp tại trũng Đệ tam
(Lộc Bình, Lạng Sơn) tháng 2/2012 Na Dương (Lộc Bình, Lạng Sơn) tháng 3/2013
Hợp tác khảo sát và nghiên cứu hang động cùng với Hợp tác nghiên cứu tiến hóa trầm tích vùng cửa sông
Hội Hang động Hoàng gia Anh (BCRA) và Tạp chí National Mekong cùng vớiĐại học Tổng hợp Washington (UW) và
Geographic Magazine tại Quảng Bình, tháng 4-5/2010 Đại học Tổng hợp bang North Carolina (NCSU)
Khảo sát liên hợp Việt – Trung vùng đầu nguồn Khảo sát các ngấn sóng vỗ cổ thuộc thời kỳ
sông Hồng và sông Trường Giang tại tỉnh Vân Holocene để lại trên đá vôi giữa IMGG và
Nam, Trung Quốc tháng 8/2016 QIMG/CGS tại Ninh Bình tháng 12/2016
Khảo sát thu mẫu địa chất ven biển vả đảo miền Đoàn nghiên cứu địa hình và địa chất thủy văn
Trung và miền Nam Việt Nam trong khuôn khổ Dự vùng karst giữa IMGG và IRCK/CAGS tại miền
án thu thập mẫu Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam Bắc và miền Trung Việt Nam tháng 10/2018
tháng 11/2017
THÔNG TIN - THƯ VIỆN |
ĐĂNG NHẬP |
THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP |
|
BẢN ĐỒ CHỈ DẪN |
LIÊN KẾT |
QUẢNG CÁO |
VIỆN ĐỊA CHẤT VÀ ĐỊA VẬT LÝ BIỂN ---------------------------------------------------------------- Địa chỉ: Nhà A27, Số 18 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Tel: (+84)(24) 3791.0821 Fax:(+84)(24)3756.1647 Email: imggad@gmail.com Website:http://imgg.vast.vn |